Từ mới (Giản Thể) |
Nghĩa | Hình ảnh mô tả | Câu ví dụ | Cách viết chữ (Kích chuột vào chữ để xem cách viết) |
---|---|---|---|---|
变化 biànhuà | thay đổi, biến đổi, biến hóa |
好久不见,你变化太大了。Hǎojiǔ bú jiàn, nǐ biànhuà tài dà le. Lâu lắm không gặp, bạn thay đổi nhiều quá.
你还是跟以前一样,没有什么变化。Nǐ háishì gēn yǐqián yíyàng, méiyǒu shénme biànhuà. Bạn vẫn như ngày trước, không có thay đổi gì.
这几年河内有很多变化。Zhè jǐ nián Hénèi yǒu hěnduō biànhuà. Mấy năm nay Hà Nội có rất nhiều thay đổi.
|
|
|
暑假 shǔjià | kỳ nghỉ hè |
暑假你打算去哪里玩?Shǔjià nǐ dǎsuàn qù nǎlǐ wán? Kỳ nghỉ hè bạn định đi đâu chơi?
我们还有一个礼拜就放暑假了。Wǒmen hái yǒu yígè lǐbài jiù fàng shǔjià le. Chúng ta còn một tuần nữa là nghỉ hè rồi.
暑假我常常去旅游。Shǔjià wǒ chángcháng qù lǚyóu. Kỳ nghỉ hè tôi thường đi du lịch.
|
|
|
比 bǐ | so sánh, so với, dùng trong câu so sánh hơn A比B .....: A... hơn B |
她比我漂亮。Tā bǐ wǒ piàoliang. Cô ấy xinh hơn tôi.
我比他跑得快。Wǒ bǐ tā pǎo dé kuài.Tôi chạy nhanh hơn anh ấy.
小明比小王能干。XiǎoMíng bǐ xiǎo Wáng nénggàn. Tiểu Minh năng động hơn Tiểu Vương.
|
|
|
最 zuì | nhất |
我最喜欢吃红烧肉。wǒ zuì xǐhuān chī hóngshāo ròu. Tôi thích ăn thịt kho tàu nhất.
这些衣服你最喜欢哪一件?Zhèxiē yīfu nǐ zuì xǐhuān nǎ yī jiàn? Trong những cái áo này bạn thích cái nào nhất?
我最讨厌的人是小李。Wǒ zuì tǎoyàn de rén shì Xiǎo Lǐ. Người tôi ghét nhất là Tiểu Lý.
|
|
|
城市 chéngshì | thành phố, thành thị |
我不习惯城市的生活。wǒ bù xíguàn chéngshì de shēnghuó. Tôi không quen đời sống ở thành thị.
你喜欢住在城市还是农村?Nǐ xǐhuān zhù zài chéngshì háishì nóngcūn? Bạn thích sống ở thành phố hay là nông thôn?
在城市一般什么东西都很贵。Zài chéngshì yìbān shénme dōngxi dōu hěn guì. Ở thành phố thông thường thứ gì cũng đều rất đắt.
|
|
|
增加 zēngjiā | tăng, tăng thêm, gia tăng |
中国人口增加得很快。Zhōngguó rénkǒu zēngjiā de hěn kuài. Dân số Trung Quốc tăng lên rất nhanh.
我们班又增加了两个同学。Wǒmen bān yòu zēngjiā le liǎng gè tóngxué. Lớp chúng tôi lại tăng thêm 2 bạn học sinh.
|
|
|
建筑 jiànzhù | kiến trúc, xây dựng |
建筑大学 Jiànzhú dàxué Đại học Kiến Trúc
在意大利有很多古老的建筑。Zài Yìdàlì yǒu hěnduō gǔlǎo de jiànzhù. Ở Ytalia có rất nhiều kiến trúc cổ kính.
这几年河内增加了很多新建筑。Zhè jǐ nián Hénèi zēngjiā le hěnduō xīn jiànzhù. Mấy năm nay Hà Nội tăng thêm rất nhiều kiến trúc mới.
|
|
|
变 biàn | thay đổi, biến, biến hóa |
变脸 Biànliǎn Trở mặt
变心 Biànxīn Thay lòng đổi dạ
青蛙变成了一个王子。Qīngwā biàn chéngle yí gè wángzǐ Con ếch biến thành một chàng hoàng tử.
|
|
|
过去 guòqù | đã qua, trước đây |
上海比过去变得更漂亮了。Shànghǎi bǐ guòqù biàn de gèng piàoliangle. Thượng Hải trở nên đẹp hơn nhiều so với trước đây.
过去了就让它过去吧。Guòqùle jiù ràng tā guòqù ba. Cái gì qua rồi thì cứ để nó qua đi.
一切都过去了。Yíqiè dōu guòqù le. Tất cả ( mọi điều) đã qua rồi.
|
|
|
漂亮 piàoliang | đẹp, xinh đẹp |
你最近又变漂亮了。Nǐ zuìjìn yòu biàn piàoliang le. Bạn dạo này lại trở nên xinh đẹp hơn rồi.
|
|
|
更 gèng | càng, càng thêm |
你好像比以前更胖了。Nǐ hǎoxiàng bǐ yǐqián gèng pàng le. Tôi hình như càng béo hơn so với trước đây.
这两个女孩子,你觉得谁更漂亮?Zhè liǎng gè nǚ háizi, nǐ juédé shéi gèng piàoliang? Hai cô gái này, bạn thấy ai xinh hơn?
我比你更讨厌他。Wǒ bǐ nǐ gèng tǎoyàn tā. Tôi còn ghét anh ta hơn bạn.
|
|
|
天气 tiānqì | thời tiết |
今天天气很好。Jīntiān tiānqì hěn hǎo. Hôm nay thời tiết thật tuyệt.
你喜欢什么样的天气?Nǐ xǐhuān shénme yàng de tiānqì? Bạn thích thời tiết thế nào?
|
|
|
预报 yùbào | dự báo |
天气预报 Tiānqì yùbào Dự báo thời tiết
我每天都看天气预报。Wǒ měitiān dōu kàn tiānqì yùbào. Hằng ngày tôi đều xem dự báo thời tiết.
天气预报有时候不准确。Tiānqì yùbào yǒu shíhòu bù zhǔnquè. Dự báo thời tiết có lúc không chính xác.
|
|
|
冬天 dōngtiān | mùa đông |
冬天天气很冷。Dōngtiān tiānqì hěn lěng. Thời tiết mùa đông thật lạnh.
|
|
|
春天 chūntiān | mùa xuân |
春天天气很暖和。Chūntiān tiānqì hěn nuǎnhuo. Thời tiết mùa xuân rất ấm áp.
|
|
|
夏天 xiàtiān | mùa hè |
夏天天气很热。Xiàtiān tiānqì hěn rè. Thời tiết mùa hè rất nóng.
|
|
|
秋天 qiūtiān | mùa thu |
秋天天气很凉快。Qiūtiān tiānqì hěn liángkuai. Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.
|
|
|
可是 kěshì | nhưng, nhưng mà |
这个城市比较小可是很热闹。Zhège chéngshì bǐjiào xiǎo kěshì hěn rènào. Thành phố này khá nhỏ nhưng rất nhộn nhịp.
|
|
|
暖气 nuǎnqì | máy sưởi |
你家里有暖气吗?Nǐ jiā lǐ yǒu nuǎnqì ma? Nhà bạn có máy sưởi không ?
我们这边冬天不太冷所以不用暖气。Wǒmen zhè biān dōngtiān bù tài lěng suǒyǐ bùyòng nuǎnqì. Ở bên chúng tôi đây mùa đông không lạnh lắm nên không dùng máy sưởi.
这么冷你都不开暖气吗?Zhème lěng nǐ dōu bù kāi nuǎnqì ma? Lạnh thế này mà bạn không bật máy sưởi à ?
|
|
|
气温 qìwēn hoặc 温度 wēndù | nhiệt độ |
西贡的气温比河内高。Xīgòng de qìwēn bǐ Hénèi gāo. Nhiệt độ của Sài Gòn cao hơn Hà Nội.
这几天的气温比较高。Zhè jǐ tiān de qìwēn bǐjiào gāo. Nhiệt độ mấy hôm nay khá cao.
|
|
|
度 dù | độ |
天气预报说今天三十五度。Tiānqì yùbào shuō jīntiān sānshíwǔ dù. Dự báo thời tiết nói hôm nay 35 độ.
你们那边冬天最冷的时候是几度?Nǐmen nà biān dōngtiān zuì lěng de shíhòu shì jǐ dù? Bên chỗ các bạn lúc lạnh nhất là mấy độ?
|
|
|
零下 língxià | âm..... |
零下十度 Língxià shí dù Âm 10 độ
我们这边最冷的时候零下四十度。Wǒmen zhè biān zuì lěng de shíhòu língxià sìshí dù.
Bên chúng tôi lúc lạnh nhất là âm 40 độ.
|
|
|
屋子 wūzi | phòng, nhà |
上海人屋子里没有暖气。Shànghǎi rén wūzi lǐ méiyǒu nuǎnqì. Người Thượng Hải trong nhà không có máy sưởi.
|
|
|
感觉 gǎnjué | cảm thấy, thấy |
这次来北京玩感觉怎么样?Zhè cì lái Běijīng wán gǎnjué zěnme yàng? Lần này đến Bắc Kinh chơi cảm giác thế nào?
我对他没有什么感觉。Wǒ duì tā méiyǒu shénme gǎnjué. Tôi không có cảm giác gì với anh ấy.
感觉还不错。Gǎnjué hái búcuò. Cảm giác cũng khá tốt.
|
|
|
家庭 jiātíng | gia đình |
我很爱我的家庭。Wǒ hěn ài wǒ de jiātíng. Tôi rất yêu gia đình tôi.
我还没有家庭。Wǒ hái méiyǒu jiātíng. Tôi vẫn chưa có gia đình.
祝你家庭幸福。Zhù nǐ jiātíng xìngfú. Chúc bạn gia đình hạnh phúc.
|
|
|
旅馆 lǚguǎn | nhà trọ, nhà nghỉ |
我们先去找个旅馆吧。Wǒmen xiān qù zhǎo gè lǚguǎn ba. Chúng ta đi tìm một cái nhà trọ trước đã nhé.
这附近都是旅馆。Zhè fùjìn dōu shì lǚguǎn. ở xung quanh đây đều là nhà trọ.
|
|
|
酒店 jiǔdiàn | khách sạn |
等一下我去酒店接你。Děng yíxià wǒ qù jiǔdiàn jiē nǐ. Đợi một chút tôi đến khách sạn đón bạn.
河内大酒店 Hénèi dà jiǔdiàn khách sạn Hà Nội
五星级酒店 Wǔ xīng jí jiǔdiàn khách sạn 5 sao
|
|
|
饭店 fàndiàn | nhà hàng |
我打算开一个饭店。Wǒ dǎsuàn kāi yí gè fàndiàn. Tôi dự định mở một nhà hàng.
这家饭店很有名。Zhè jiā fàndiàn hěn yǒumíng. Nhà hàng này rất nối tiếng.
|
|
|
迷 mí | mê, yêu thích, đam mê |
球迷 qiúmí người mê bóng đá, fan bóng đá
音乐迷 Yīnyuè mí Người mê âm nhạc
最近我迷上了一个电脑游戏。Zuìjìn wǒ mí shàngle yí gè diànnǎo yóuxì.Gần đây tôi mê một trò game trên máy tính.
|
|
|
光 guāng | chỉ, chỉ riêng, chỉ mỗi |
光吃肉也不行,蔬菜也要吃。Guāng chī ròu yě bùxíng, shūcài yě yào chī. Chỉ ăn thịt thôi cũng không được, rau cũng cần phải ăn.
他光说理论,其实他不会做。Tā guāng shuō lǐlùn, qíshí tā bú huì zuò. Anh ấy chỉ biết nói lý thuyết, thực ra anh ấy không biết làm.
现在找工作光学习成绩好是不够的。Xiànzài zhǎo gōngzuò guāng xuéxí chéngjī hǎo shì bú gòu de. Bây giờ tìm việc làm chỉ mỗi thành tích học tập tốt thôi thì chưa đủ.
|
|
|
也许 yěxǔ | có lẽ |
也许吧。Yěxǔ ba. Có lẽ vậy, chắc thế
也许他说的话是对的。Yěxǔ tā shuō dehuà shì duì de. Có lẽ lời anh ấy nói là đúng.
也许他明天会到。 Yěxǔ tā míngtiān huì dào. Có thể mai anh ấy sẽ đến.
|
|
|
现代 xiàndài | hiện đại |
现代建筑 Xiàndài jiànzhù Kiến trúc hiện đại
现代音乐 Xiàndài yīnyuè Nhạc hiện đại
现代生活 Xiàndài shēnghuó Cuộc sống hiện đại
|
|
|
世界 shìjiè | thế giới |
你是世界上最好的妈妈。Nǐ shì shìjiè shàng zuì hǎo de māma. Mẹ là người mẹ tốt nhất trên thế giới.
全世界的人都很爱和平。Quán shìjiè de rén dōu hěn ài hépíng. Mọi người trên toàn thế giới đều yêu hòa bình.
世界美女比赛 Shìjiè měinǚ bǐsài Cuộc thi hoa hậu thế giới
|
|
|
名曲 míngqǔ | ca khúc nổi tiếng |
这是一首世界名曲。Zhè shì yī shǒu shìjiè míngqǔ. Đây là một ca khúc nổi tiếng thế giới.
|
|
|
民歌 míngē | dân ca |
现在年轻人都不太喜欢听民歌。Xiànzài niánqīng rén dōu bú tài xǐhuān tīng míngē. Bây giờ giới trẻ đều không thích nghe dân ca cho lắm.
|
|
|
流行 liúxíng | mốt, thịnh hành |
这个款式现在很流行。Zhège kuǎnshì xiànzài hěn liúxíng. Kiểu này bây giờ đang rất mốt.
现在不流行长发。Xiànzài bù liúxíng chángfà. Bây giờ không mốt tóc dài.
|
|
|
歌曲 gēqǔ | ca khúc, bài hát |
流行歌曲 Liúxíng gēqǔ Ca khúc thịnh hành
|
|
|
年轻 niánqīng | trẻ |
她虽然四十岁了但是看起来很年轻。Tā suīrán sìshí suì le dànshì kàn qǐlái hěn niánqīng. Cô ấy tuy 40 tuổi rồi nhưng trông rất trẻ.
年轻人一般都喜欢流行歌曲。Niánqīng rén yìbān dōu xǐhuān liúxíng gēqǔ. Người trẻ tuổi thường đều thích nhạc thịnh hành.
|
|
|
歌词 gēcí | ca từ, lời bài hát |
这首歌的歌词很有意思。Zhè shǒu gē de gēcí hěn yǒuyìsi. Lời của bài hát này rất ý nghĩa..
有些歌很好听但是歌词没有什么意思。Yǒuxiē gē hěn hǎotīng dànshì gēcí méiyǒu shénme yìsi. Có một số bài hát rất hay nhưng lời bài hát không có ý nghĩa gì.
|
|
|
有些 Yǒuxiē | có một số |
有些流行歌曲的歌词也挺有意思的。Yǒuxiē liúxíng gēqǔ de gēcí yě tǐng yǒuyìsi de. Có một số bài hát thịnh hành ca từ cũng khá là ý nghĩa.
|
|
|
遥远 yáoyuǎn | xa, xa xôi |
遥远的将来 yáoyuǎn de jiānglái tương lai xa xôi
遥远的地方 yáoyuǎn de dìfāng nơi xa xôi
遥远的太空 yáoyuǎn de tàikōng bầu trời xa xôi
|
|
Bài khóa 01 Hán 3
phantichbaikhoa bai1han3
trú thích bài 1 Hán 3
Ngữ pháp hán 3 bài 1 p1
Ngữ pháp bài 1 Hán 3 phần 2
Bài đọc hiểu - B1H3