Bài 1 : Tôi còn thích âm nhạc hơn bạn </br> 我比你更喜欢音乐

Từ vựng

Bài 1 :  Tôi còn thích âm nhạc hơn bạn </br>  我比你更喜欢音乐
Lựa chọn kiểu chữ:    
Từ mới

(Giản Thể)

Nghĩa Hình ảnh mô tả Câu ví dụ Cách viết chữ

(Kích chuột vào chữ để xem cách viết)

biànhuà thay đổi, biến đổi, biến hóa
。Hǎojiǔ bú jiàn, nǐ biànhuà tài dà le. Lâu lắm không gặp, bạn thay đổi nhiều quá.

。Nǐ háishì gēn yǐqián yíyàng, méiyǒu shénme biànhuà. Bạn vẫn như ngày trước, không có thay đổi gì.

。Zhè jǐ nián Hénèi yǒu hěnduō biànhuà. Mấy năm nay Hà Nội có rất nhiều thay đổi.

shǔjià kỳ nghỉ hè
?Shǔjià nǐ dǎsuàn qù nǎlǐ wán? Kỳ nghỉ hè bạn định đi đâu chơi?

。Wǒmen hái yǒu yígè lǐbài jiù fàng shǔjià le. Chúng ta còn một tuần nữa là nghỉ hè rồi.

。Shǔjià wǒ chángcháng qù lǚyóu. Kỳ nghỉ hè tôi thường đi du lịch.

so sánh, so với, dùng trong câu so sánh hơn
A比B .....: A... hơn B
。Tā bǐ wǒ piàoliang. Cô ấy xinh hơn tôi.

。Wǒ bǐ tā pǎo dé kuài.Tôi chạy nhanh hơn anh ấy.

。XiǎoMíng bǐ xiǎo Wáng nénggàn. Tiểu Minh năng động hơn Tiểu Vương.

zuì nhất
。wǒ zuì xǐhuān chī hóngshāo ròu. Tôi thích ăn thịt kho tàu nhất.

?Zhèxiē yīfu nǐ zuì xǐhuān nǎ yī jiàn? Trong những cái áo này bạn thích cái nào nhất?

。Wǒ zuì tǎoyàn de rén shì Xiǎo Lǐ. Người tôi ghét nhất là Tiểu Lý.

chéngshì thành phố, thành thị
。wǒ bù xíguàn chéngshì de shēnghuó. Tôi không quen đời sống ở thành thị.

?Nǐ xǐhuān zhù zài chéngshì háishì nóngcūn? Bạn thích sống ở thành phố hay là nông thôn?

西。Zài chéngshì yìbān shénme dōngxi dōu hěn guì. Ở thành phố thông thường thứ gì cũng đều rất đắt.

zēngjiā tăng, tăng thêm, gia tăng
。Zhōngguó rénkǒu zēngjiā de hěn kuài. Dân số Trung Quốc tăng lên rất nhanh.

。Wǒmen bān yòu zēngjiā le liǎng gè tóngxué. Lớp chúng tôi lại tăng thêm 2 bạn học sinh.

jiànzhù kiến trúc, xây dựng
Jiànzhú dàxué Đại học Kiến Trúc

。Zài Yìdàlì yǒu hěnduō gǔlǎo de jiànzhù. Ở Ytalia có rất nhiều kiến trúc cổ kính.

。Zhè jǐ nián Hénèi zēngjiā le hěnduō xīn jiànzhù. Mấy năm nay Hà Nội tăng thêm rất nhiều kiến trúc mới.

biàn thay đổi, biến, biến hóa
Biànliǎn Trở mặt

Biànxīn Thay lòng đổi dạ

。Qīngwā biàn chéngle yí gè wángzǐ Con ếch biến thành một chàng hoàng tử.

guòqù đã qua, trước đây
。Shànghǎi bǐ guòqù biàn de gèng piàoliangle. Thượng Hải trở nên đẹp hơn nhiều so với trước đây.

。Guòqùle jiù ràng tā guòqù ba. Cái gì qua rồi thì cứ để nó qua đi.

。Yíqiè dōu guòqù le. Tất cả ( mọi điều) đã qua rồi.

piàoliang đẹp, xinh đẹp
。Nǐ zuìjìn yòu biàn piàoliang le. Bạn dạo này lại trở nên xinh đẹp hơn rồi.

gèng càng, càng thêm
。Nǐ hǎoxiàng bǐ yǐqián gèng pàng le. Tôi hình như càng béo hơn so với trước đây.

?Zhè liǎng gè nǚ háizi, nǐ juédé shéi gèng piàoliang? Hai cô gái này, bạn thấy ai xinh hơn?

。Wǒ bǐ nǐ gèng tǎoyàn tā. Tôi còn ghét anh ta hơn bạn.

tiānqì thời tiết
。Jīntiān tiānqì hěn hǎo. Hôm nay thời tiết thật tuyệt.

?Nǐ xǐhuān shénme yàng de tiānqì? Bạn thích thời tiết thế nào?

yùbào dự báo
Tiānqì yùbào Dự báo thời tiết

。Wǒ měitiān dōu kàn tiānqì yùbào. Hằng ngày tôi đều xem dự báo thời tiết.

。Tiānqì yùbào yǒu shíhòu bù zhǔnquè. Dự báo thời tiết có lúc không chính xác.

dōngtiān mùa đông
。Dōngtiān tiānqì hěn lěng. Thời tiết mùa đông thật lạnh.

chūntiān mùa xuân
。Chūntiān tiānqì hěn nuǎnhuo. Thời tiết mùa xuân rất ấm áp.

xiàtiān mùa hè
。Xiàtiān tiānqì hěn rè. Thời tiết mùa hè rất nóng.

qiūtiān mùa thu
。Qiūtiān tiānqì hěn liángkuai. Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.

kěshì nhưng, nhưng mà
。Zhège chéngshì bǐjiào xiǎo kěshì hěn rènào. Thành phố này khá nhỏ nhưng rất nhộn nhịp.

nuǎnqì máy sưởi
?Nǐ jiā lǐ yǒu nuǎnqì ma? Nhà bạn có máy sưởi không ?

。Wǒmen zhè biān dōngtiān bù tài lěng suǒyǐ bùyòng nuǎnqì. Ở bên chúng tôi đây mùa đông không lạnh lắm nên không dùng máy sưởi.

?Zhème lěng nǐ dōu bù kāi nuǎnqì ma? Lạnh thế này mà bạn không bật máy sưởi à ?

qìwēn hoặc wēndù nhiệt độ
西。Xīgòng de qìwēn bǐ Hénèi gāo. Nhiệt độ của Sài Gòn cao hơn Hà Nội.

。Zhè jǐ tiān de qìwēn bǐjiào gāo. Nhiệt độ mấy hôm nay khá cao.

độ
。Tiānqì yùbào shuō jīntiān sānshíwǔ dù. Dự báo thời tiết nói hôm nay 35 độ.

?Nǐmen nà biān dōngtiān zuì lěng de shíhòu shì jǐ dù? Bên chỗ các bạn lúc lạnh nhất là mấy độ?

língxià âm.....
Língxià shí dù Âm 10 độ

。Wǒmen zhè biān zuì lěng de shíhòu língxià sìshí dù. Bên chúng tôi lúc lạnh nhất là âm 40 độ.

wūzi phòng, nhà
。Shànghǎi rén wūzi lǐ méiyǒu nuǎnqì. Người Thượng Hải trong nhà không có máy sưởi.

gǎnjué cảm thấy, thấy
?Zhè cì lái Běijīng wán gǎnjué zěnme yàng? Lần này đến Bắc Kinh chơi cảm giác thế nào?

。Wǒ duì tā méiyǒu shénme gǎnjué. Tôi không có cảm giác gì với anh ấy.

。Gǎnjué hái búcuò. Cảm giác cũng khá tốt.

jiātíng gia đình
。Wǒ hěn ài wǒ de jiātíng. Tôi rất yêu gia đình tôi.

。Wǒ hái méiyǒu jiātíng. Tôi vẫn chưa có gia đình.

。Zhù nǐ jiātíng xìngfú. Chúc bạn gia đình hạnh phúc.

lǚguǎn nhà trọ, nhà nghỉ
。Wǒmen xiān qù zhǎo gè lǚguǎn ba. Chúng ta đi tìm một cái nhà trọ trước đã nhé.

。Zhè fùjìn dōu shì lǚguǎn. ở xung quanh đây đều là nhà trọ.

jiǔdiàn khách sạn
。Děng yíxià wǒ qù jiǔdiàn jiē nǐ. Đợi một chút tôi đến khách sạn đón bạn.

Hénèi dà jiǔdiàn khách sạn Hà Nội

Wǔ xīng jí jiǔdiàn khách sạn 5 sao

fàndiàn nhà hàng
。Wǒ dǎsuàn kāi yí gè fàndiàn. Tôi dự định mở một nhà hàng.

。Zhè jiā fàndiàn hěn yǒumíng. Nhà hàng này rất nối tiếng.

mê, yêu thích, đam mê
qiúmí người mê bóng đá, fan bóng đá

Yīnyuè mí Người mê âm nhạc

。Zuìjìn wǒ mí shàngle yí gè diànnǎo yóuxì.Gần đây tôi mê một trò game trên máy tính.

guāng chỉ, chỉ riêng, chỉ mỗi
。Guāng chī ròu yě bùxíng, shūcài yě yào chī. Chỉ ăn thịt thôi cũng không được, rau cũng cần phải ăn.

。Tā guāng shuō lǐlùn, qíshí tā bú huì zuò. Anh ấy chỉ biết nói lý thuyết, thực ra anh ấy không biết làm.

。Xiànzài zhǎo gōngzuò guāng xuéxí chéngjī hǎo shì bú gòu de. Bây giờ tìm việc làm chỉ mỗi thành tích học tập tốt thôi thì chưa đủ.

yěxǔ có lẽ
。Yěxǔ ba. Có lẽ vậy, chắc thế

。Yěxǔ tā shuō dehuà shì duì de. Có lẽ lời anh ấy nói là đúng.

。 Yěxǔ tā míngtiān huì dào. Có thể mai anh ấy sẽ đến.

xiàndài hiện đại
Xiàndài jiànzhù Kiến trúc hiện đại

Xiàndài yīnyuè Nhạc hiện đại

Xiàndài shēnghuó Cuộc sống hiện đại

shìjiè thế giới
。Nǐ shì shìjiè shàng zuì hǎo de māma. Mẹ là người mẹ tốt nhất trên thế giới.

。Quán shìjiè de rén dōu hěn ài hépíng. Mọi người trên toàn thế giới đều yêu hòa bình.

Shìjiè měinǚ bǐsài Cuộc thi hoa hậu thế giới

míngqǔ ca khúc nổi tiếng
。Zhè shì yī shǒu shìjiè míngqǔ. Đây là một ca khúc nổi tiếng thế giới.

míngē dân ca
。Xiànzài niánqīng rén dōu bú tài xǐhuān tīng míngē. Bây giờ giới trẻ đều không thích nghe dân ca cho lắm.

liúxíng mốt, thịnh hành
。Zhège kuǎnshì xiànzài hěn liúxíng. Kiểu này bây giờ đang rất mốt.

。Xiànzài bù liúxíng chángfà. Bây giờ không mốt tóc dài.

gēqǔ ca khúc, bài hát
Liúxíng gēqǔ Ca khúc thịnh hành

niánqīng trẻ
。Tā suīrán sìshí suì le dànshì kàn qǐlái hěn niánqīng. Cô ấy tuy 40 tuổi rồi nhưng trông rất trẻ.

。Niánqīng rén yìbān dōu xǐhuān liúxíng gēqǔ. Người trẻ tuổi thường đều thích nhạc thịnh hành.

gēcí ca từ, lời bài hát
。Zhè shǒu gē de gēcí hěn yǒuyìsi. Lời của bài hát này rất ý nghĩa..

。Yǒuxiē gē hěn hǎotīng dànshì gēcí méiyǒu shénme yìsi. Có một số bài hát rất hay nhưng lời bài hát không có ý nghĩa gì.

Yǒuxiē có một số
。Yǒuxiē liúxíng gēqǔ de gēcí yě tǐng yǒuyìsi de. Có một số bài hát thịnh hành ca từ cũng khá là ý nghĩa.

yáoyuǎn xa, xa xôi
yáoyuǎn de jiānglái tương lai xa xôi

yáoyuǎn de dìfāng nơi xa xôi

yáoyuǎn de tàikōng bầu trời xa xôi

Nghe lại toàn bộ audio play

Bài khóa

Bài khóa 01 Hán 3

phantichbaikhoa bai1han3

Bài giảng

trú thích bài 1 Hán 3

Ngữ pháp hán 3 bài 1 p1

Ngữ pháp bài 1 Hán 3 phần 2

Bài đọc hiểu - B1H3

luyện nghe

Chữa Bài Tập

luyện nghe