Xoay ngang điện thoại nhé !
Một số câu hỏi không thể chơi nếu chưa xoay ngang điện thoại
Cách phát âm
Cách viết chữ hán
Từ mới (Giản Thể) |
Nghĩa | Hình ảnh mô tả | Câu ví dụ | Cách viết chữ (Kích chuột vào chữ để xem cách viết) |
---|---|---|---|---|
你 Nǐ | bạn, anh, chị, cô, bác...... ( đại từ nhân xưng, chỉ người nghe); Trong chữ phồn thể, đại từ nhân xưng chỉ người nghe và là phụ nữ là 妳 |
|
|
|
好 hǎo | tốt, khỏe, hay, ngon, đẹp, xong, được.... (hảo) |
|
|
|
一 yī | một, số một (nhất) |
|
|
|
五 Wǔ | năm, số 5 (ngũ) |
|
|
|
八 bā | 8, số 8 (bát) |
|
|
|
大 dà | to, lớn (đại) |
|
|
|
不 bù | không, chẳng (bất) - (dùng để phủ định) |
不大 bú dà không lớn, không to (Chú ý: 大 là thanh 4 nên 不cần phải biến điệu thành thanh 2)
不好 Bù hǎo không tốt
你不好。Nǐ bù hǎo. Bạn không tốt.
|
|
|
口 kǒu | miệng (khẩu ) |
|
|
|
白 bái | trắng (bạch) |
不白 bù bái Không trắng
|
|
|
人 rén (en đọc như ân trong tiếng Việt) | người (nhân) |
好人 Hǎo rén Người tốt
|
|
|
女 nǚ | nữ, phụ nữ (nữ) |
女人 nǚrén người phụ nữ, phụ nữ
好女人 Hǎo nǚrén Người phụ nữ tốt
|
|
|
马 mǎ | ngựa, con ngựa (mã) |
白马 báimǎ con ngựa trắng (bạch mã)
好马 hǎo mǎ con ngựa tốt
|
|
Bài hội thoại giao tiếp chào hỏi
bai giang tu vung bai 1
Thực hành phát âm tiếng Trung B1H1
Video bổ sung: Luyện đọc chuẩn và phân biệt b - p - f
KHU VƯỜN VUI NHỘN TIẾNG TRUNG 518
中文518乐园