Bạn hoàn toàn yên tâm đăng nhập bằng Google,
điều này không hề ảnh hưởng gì tới Google của bạn
Từ mới (Giản Thể) |
Nghĩa | Hình ảnh mô tả | Câu ví dụ | Cách viết chữ (Kích chuột vào chữ để xem cách viết) |
---|---|---|---|---|
做客 zuòkè | làm khách (đến nhà người khác chơi và thường là sẽ ăn cơm tại đó) |
![]() |
今天我去一个朋友家做客。Jīntiān wǒ qù yí gè péngyou jiā zuòkè. Hôm nay tôi đến nhà một người bạn làm khách.
周末有时间吗?来我家做客吧。Zhōumò yǒu shíjiān ma? Lái wǒjiā zuòkè ba. Cuối tuần bạn có rảnh không? Đến nhà tôi làm khách nhé.
|
|
越来越 yuè lái yuè | càng ngày càng.... |
![]() |
你越来越胖了。Nǐ yuè lái yuè pàng le. Bạn càng ngày càng béo rồi.
我的汉语越来越好了。Wǒ de hànyǔ yuè lái yuè hǎo le. Tiếng Trung của tôi càng ngày càng tốt hơn rồi.
天气越来越热了。Tiānqì yuè lái yuè rè le. Thời tiết càng ngày càng nóng rồi.
|
|
越 yuè....越 yuè.... | càng.... càng.... |
![]() |
我越学越喜欢汉语。Wǒ yuè xué yuè xǐhuān Hànyǔ. Tôi càng học càng thích tiếng Trung.
雨越下越大。Yǔ yuè xià yuè dà. Mưa càng rơi càng to.
你越说我越不想听。Nǐ yuè shuō wǒ yuè bù xiǎng tīng. Bạn càng nói tôi càng không muốn nghe.
|
|
打的 dǎ di | bắt taxi |
![]() |
我们还是打的去吧。Wǒmen háishì dǎ di qù ba. Chúng ta đi taxi vẫn hơn.
|
|
空 kōng | trống không, trống, rỗng |
![]() |
请问,有空房间吗?Qǐngwèn, yǒu kōng fángjiān ma? Xin hỏi có phòng trống không?
这个箱子是空的。Zhège xiāngzi shì kōng de. Cái hòm này là hòm trống không.
|
|
四合院 sìhéyuàn | tứ hợp viện (4 căn nhà chung 1 cái sân) |
![]() |
我家住在四合院里。Wǒ jiā zhù zài sìhéyuàn lǐ. Nhà tôi ở trong tứ hợp viện.
|
|
院子 yuànzi | sân |
![]() |
我家院子里有很多花。Wǒ jiā yuànzi lǐ yǒu hěn duō huā. Trong sân nhà tôi có rất nhiều hoa.
|
|
种 zhòng | trồng, cấy |
![]() |
妈妈在院子里种了很多花。Māma zài yuànzi lǐ zhǒng le hěn duō huā. Mẹ trồng rất nhiều hoa trong sân.
这些菜是我自己种的。Zhèxiē cài shì wǒ zìjǐ zhòng de. Chỗ rau này đều là do tôi tự trồng.
|
|
棵 kē | lượng từ dùng cho cây cối |
![]() |
一棵树 yì kē shù Một cái cây
这棵苹果树是我爷爷以前种的。Zhè kē píngguǒ shù shì wǒ yéye yǐqián zhòng de. Cây táo này là trước đây ông nội tôi trồng.
|
|
枣 zǎo | táo (loại táo nhỏ) |
![]() |
红枣 hóngzǎo táo đỏ
青枣 qīng zǎo táo xanh
|
|
结 jié hoặc jiē | ra quả (cây) |
![]() |
开花结果 kāi huā jiē guǒ đơm hoa kết trái
树上结满了果子。Shù shàng jiē mǎn le guǒzi . Trên cây ra đầy quả.
|
|
尝 cháng | nếm, ăn thử |
![]() |
这是我家种的红枣,请你们尝尝。zhè shì wǒ jiā zhòng de hóngzǎo, qǐng nǐmen cháng cháng.Đây là táo đỏ nhà tôi trồng, mời các bạn ăn thử.
今天带你去尝尝正宗的北京烤鸭。Jīntiān dài nǐ qù cháng cháng zhèngzōng de běijīng kǎoyā. Hôm nay đưa bạn đi ăn thử vịt quay Bắc Kinh chính hiệu.
|
|
甜 tián | ngọt |
![]() |
我家种的红枣可甜了。Wǒ jiā zhòng de hóngzǎo kě tián le. Táo đỏ nhà tôi trồng ngọt lắm. (可 ở đây dùng để nhấn mạnh)
|
|
盖 gài | xây (xây nhà) |
![]() |
我房子已经盖好了。Wǒ fángzi yǐjīng gài hǎo e. Tôi đã xây xong nhà rồi.
盖房子是人生大事。Gài fángzi shì rénshēng dàshì. Xây nhà là chuyện đại sự trong cuộc đời.
|
|
住宅小区 zhùzhái xiǎoqū | khu chung cư |
![]() |
我们家在住宅小区里。Wǒmen jiā zài zhùzhái xiǎoqū lǐ. Nhà chúng tôi trong khu chung cư.
|
|
建 jiàn | xây, xây dựng, kiến thiết |
![]() |
住宅小区也越建越漂亮了。Zhùzhái xiǎoqū yě yuè jiàn yuè piàoliang le. Các khu chung cư cũng càng xây càng đẹp hơn rồi.
|
|
搬 bān | chuyển, vận chuyển, bê, nhấc (dịch chuyển vị trí) |
![]() |
搬家 bānjiā chuyển nhà
我搬家了,不住在原来的地方了。Wǒ bānjiā le, bù zhù zài yuánlái de dìfāng le. Tôi chuyển nhà rồi, không còn ở chỗ cũ nữa.
太重了,我搬不动。Tài zhòng le, wǒ bān bú dòng. Nặng quá, tôi không bê được.
|
|
遗憾 yíhàn | đáng tiếc (thể hiện sự nuối tiếc) |
![]() |
真遗憾,我没看到你的表演。 Zhēn yíhàn,wǒ méi kàndào nǐ de biǎoyǎn. Thật tiếc, tớ đã không xem được màn biểu diễn của cậu.
太遗憾了! Tài yíhàn le! Thật đáng tiếc
这是我终身的遗憾。Zhè shì wǒ zhōngshēn de yíhàn. Đây là sự nuối tiếc suốt đời của tôi.
|
|
舍不得 shěbudé | không nỡ, không đành, tiếc |
![]() |
我很喜欢那件衣服但是我舍不得花钱。Wǒ hěn xǐhuān nà jiàn yīfu dànshì wǒ shěbudé huā qián. Tôi rất thích cái đó nhưng tôi không nỡ tiêu tiền( tiếc tiền).
妈妈,我舍不得离开您。Māma, wǒ shěbudé lí kāi nín. Mẹ ơi, con không nỡ xa mẹ.
|
|
离开líkāi | rời xa, cách xa |
![]() |
我也舍不得离开我们家的小院。Wǒ yě shěbudé líkāi wǒmen jiā de xiǎo yuàn. Tớ cũng không nỡ rời xa cái sân nhỏ nhà tớ.
不要离开我。Bú yào líkāi wǒ. Đừng rời xa anh.
我从小就离开父母了。Wǒ cóngxiǎo jiù líkāi fùmǔ le. Tôi·từ nhỏ đã rời xa bố mẹ rồi.
|
|
楼房 lóufáng | nhà tầng (từ 2 hoặc 3 tầng trở lên) |
![]() |
我想住在高高的楼房里。Wǒ xiǎng zhù zài gāo gāo de lóufáng lǐ. Tôi muốn sống ở trong căn nhà cao tầng cao cao.
|
|
现代化 xiàndàihuà | hiện đại hóa |
![]() |
我还是希望快点儿搬进现代化的楼房里去住。
Wǒ háishì xīwàng kuài diǎnr bān jìn xiàndàihuà de lóufáng lǐ qù zhù. Tôi vẫn hi vọng có thể mau chóng chuyển vào ở trong nhà cao tầng hiện đại .
|
|
圣诞节 Shèngdàn jié | giáng sinh, Noel |
![]() |
祝大家圣诞节快乐!Zhù dàjiā shèngdàn jié kuàilè! Chúc mọi người Gi áng Sinh vui vẻ!
|
|
随便 suíbiàn | 1. tùy, tự do thoải mái ( không có quy định hoặc gò ép) 2. tự nhiên 3. tùy tiện, dễ dãi |
![]() |
我们出去随便走走吧。Wǒmen chūqù suíbiàn zǒu zǒu ba. Chúng ta ra ngoài đi loanh quanh đi.
你说吧,想说什么随便说。Nǐ shuō ba, xiǎng shuō shénme suíbiàn shuō. Bạn nói đi, muốn nói gì cứ nói tự nhiên.
随便你怎么想吧。Suíbiàn nǐ zěnme xiǎng ba. Tùy bạn, nghĩ sao thì nghĩ.
|
|
体会 tǐhuì | trải nghiệm, lĩnh hội, cảm nhận |
![]() |
这是一种别人很难体会到的幸福。Zhè shì yì zhǒng biérén hěn nán tǐhuì dào de xìngfú. Đây là niềm hạnh phúc mà người khác rất khó cảm nhận được.
这是我亲身体会的事情。Zhè shì wǒ qīnshēn tǐhuì de shìqíng. Đây là sự việc mà đích thân tôi trải nghiệm.
|
|
感想 gǎnxiǎng | cảm nghĩ |
![]() |
你对这件事有什么感想?Nǐ duì zhè jiàn shì yǒu shé me gǎnxiǎng? Bạn có cảm nghĩ gì về việc này?
今天请同学们随便谈谈来中国学习的感想和体会。Jīntiān qǐng tóngxuémen suíbiàn tán tán lái zhōngguó xuéxí de gǎnxiǎng hé tǐhuì.Hôm nay, mời các em học sinh tự do nói về những cảm nghĩ và trải nghiệm khi đến Trung Quốc học tập.
|
|
提 tí | nêu ra, đưa ra |
![]() |
今天会议上他提出很多意见。Jīntiān huìyì shàng tā tíchū hěn duō yìjiàn. Hôm nay trong cuộc họp, anh ấy đưa ra rất nhiều ý kiến.
|
|
意见 yìjiàn | ý kiến |
![]() |
我没意见。Wǒ méi yìjiàn. Tôi không có ý kiến gì.
请你发表一下意见。 Qǐng nǐ fābiǎo yíxià yìjiàn. Xin mời bạn phát biểu ý kiến một chút.
谁有意见就提出来。 Shéi yǒu yìjiàn jiù tí chūlái. Ai có ý kiến thì đưa ra.
|
|
建议 jiànyì | gợi ý, lời khuyên |
![]() |
能给我个建议吗?Néng gěi wǒ gè jiànyì ma? Có thể cho tôi một gợi ý được không?
你要去中国留学我建议你应该选择去北京。Nǐ yào qù zhōngguó liúxué wǒ jiànyì nǐ yīnggāi xuǎnzé qù Běijīng. Bạn muốn đi Trung Quốc du học, tôi khuyên bạn nên lựa chọn đi Bắc Kinh.
|
|
出门 chūmén | đi ra ngoài, đi ra khỏi nhà |
![]() |
出门在外什么事都要注意点儿。Chūmén zàiwài shénme shì dōu yào zhùyì diǎnr. Đi khỏi nhà ở bên ngoài, việc gì cũng phải chú ý một chút.
|
|
人们 rénmen | người ta, mọi người |
![]() |
人们怎么说我都不管。Rénmen zěnme shuō wǒ dōu bùguǎn. Người ta nói sao tôi cũng không quan tâm.
|
|
丰富 fēngfù | phong phú, đa dạng |
![]() |
越南的水果很丰富。Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù. Hoa quả của Việt Nam rất phong phú.
|
|
打扮 dǎbàn | ăn mặc, trang điểm |
![]() |
今天干嘛打扮得这么漂亮啊?Jīntiān gān ma dǎbàn de zhème piàoliang a? Hôm nay làm gì mà ăn mặc đẹp thế?
我不太爱打扮,穿什么都很随便。Wǒ bú tài ài dǎbàn, chuān shénme dōu hěn suíbiàn. Tôi không thích ăn diện lắm, mặc cái gì cũng được.
女孩子出门前应该打扮一下儿。Nǚ hái zi chūmén qián yīnggāi dǎbàn yíxiàr. Con gái trước khi ra đường nên trang điểm một chút.
|
|
装饰 zhuāngshì | trang trí, trưng bày |
![]() |
房间装饰得很优雅。 Fángjiān zhuāngshì de hěn yōuyǎ Căn phòng trang trí rất trang nhã.
简单装饰一下儿就好了。Jiǎndān zhuāngshì yíxiàr jiù hǎo le. Trang trí đơn giản một chút là được rồi.
|
|
礼物 lǐwù | món quà, quà tặng |
![]() |
这是给小丽的生日礼物。Zhè shì gěi Xiǎo Lì de shēngrì lǐwù. Đây là món quà sinh nhật dành cho Tiểu Lệ.
|
|
欢乐 huānlè | niềm vui, mừng vui |
![]() |
他们的草屋里充满了欢乐。 Tāmen de cǎowū li chōngmǎn le huānlè. Trong ngôi nhà tranh của họ tràn ngập niềm vui.
我们一起分享成功的欢乐。 Wǒmen yìqǐ fēnxiǎng chénggōng de huānlè. Chúng tôi cùng nhau chia sẻ niềm vui thành công.
|
|
节日 jiérì | lễ tết |
![]() |
传统节日 chuántǒng jiérì lễ Tết truyền thống
|
|
春节 chūnjié | Tết Nguyên Đán |
![]() |
过春节 guò chūnjié Đón tết Nguyên Đán
春节是一年中最重要的节日。Chūnjié shì yì nián zhōng zuì zhòngyào de jiérì. Tết nguyên Đán là lễ tết quan trọng nhất trong một năm.
|
|
联欢会 liánhuān huì | buổi liên hoan |
![]() |
我建议,咱们开一个新年联欢会怎么样?Wǒ jiànyì, zánmen kāi yīgè xīnnián liánhuān huì zěnme yàng? Tôi kiến nghị, chúng ta tổ chức một buổi liên hoan Tất niên, thế nào ạ?
|
|
Phân tích bài khóa B1H4
Bản dịch bài khóa B1H4
Ngữ pháp Bài 1 Hán 4
Đọc hiểu bài 1 Hán 4