Bài 1 前边开过来一辆空车 </br> Có một chiếc xe trống từ phía trước chạy lại

Từ vựng

Bài 1 前边开过来一辆空车 </br> Có một chiếc xe trống từ phía trước chạy lại
Lựa chọn kiểu chữ:    
Từ mới

(Giản Thể)

Nghĩa Hình ảnh mô tả Câu ví dụ Cách viết chữ

(Kích chuột vào chữ để xem cách viết)

zuòkè làm khách (đến nhà người khác chơi và thường là sẽ ăn cơm tại đó)
。Jīntiān wǒ qù yí gè péngyou jiā zuòkè. Hôm nay tôi đến nhà một người bạn làm khách.

。Zhōumò yǒu shíjiān ma? Lái wǒjiā zuòkè ba. Cuối tuần bạn có rảnh không? Đến nhà tôi làm khách nhé.

yuè lái yuè càng ngày càng....
。Nǐ yuè lái yuè pàng le. Bạn càng ngày càng béo rồi.

。Wǒ de hànyǔ yuè lái yuè hǎo le. Tiếng Trung của tôi càng ngày càng tốt hơn rồi.

。Tiānqì yuè lái yuè rè le. Thời tiết càng ngày càng nóng rồi.

yuè.... yuè.... càng.... càng....
。Wǒ yuè xué yuè xǐhuān Hànyǔ. Tôi càng học càng thích tiếng Trung.

。Yǔ yuè xià yuè dà. Mưa càng rơi càng to.

。Nǐ yuè shuō wǒ yuè bù xiǎng tīng. Bạn càng nói tôi càng không muốn nghe.

dǎ di bắt taxi
。Wǒmen háishì dǎ di qù ba. Chúng ta đi taxi vẫn hơn.

kōng trống không, trống, rỗng
?Qǐngwèn, yǒu kōng fángjiān ma? Xin hỏi có phòng trống không?

。Zhège xiāngzi shì kōng de. Cái hòm này là hòm trống không.

sìhéyuàn tứ hợp viện (4 căn nhà chung 1 cái sân)
。Wǒ jiā zhù zài sìhéyuàn lǐ. Nhà tôi ở trong tứ hợp viện.

yuànzi sân
。Wǒ jiā yuànzi lǐ yǒu hěn duō huā. Trong sân nhà tôi có rất nhiều hoa.

zhòng trồng, cấy
。Māma zài yuànzi lǐ zhǒng le hěn duō huā. Mẹ trồng rất nhiều hoa trong sân.

。Zhèxiē cài shì wǒ zìjǐ zhòng de. Chỗ rau này đều là do tôi tự trồng.

lượng từ dùng cho cây cối
yì kē shù Một cái cây

。Zhè kē píngguǒ shù shì wǒ yéye yǐqián zhòng de. Cây táo này là trước đây ông nội tôi trồng.

zǎo táo (loại táo nhỏ)
hóngzǎo táo đỏ

qīng zǎo táo xanh

jié hoặc jiē ra quả (cây)
kāi huā jiē guǒ đơm hoa kết trái

。Shù shàng jiē mǎn le guǒzi . Trên cây ra đầy quả.

cháng nếm, ăn thử
。zhè shì wǒ jiā zhòng de hóngzǎo, qǐng nǐmen cháng cháng.Đây là táo đỏ nhà tôi trồng, mời các bạn ăn thử.

。Jīntiān dài nǐ qù cháng cháng zhèngzōng de běijīng kǎoyā. Hôm nay đưa bạn đi ăn thử vịt quay Bắc Kinh chính hiệu.

tián ngọt
。Wǒ jiā zhòng de hóngzǎo kě tián le. Táo đỏ nhà tôi trồng ngọt lắm. ( ở đây dùng để nhấn mạnh)

gài xây (xây nhà)
。Wǒ fángzi yǐjīng gài hǎo e. Tôi đã xây xong nhà rồi.

。Gài fángzi shì rénshēng dàshì. Xây nhà là chuyện đại sự trong cuộc đời.

zhùzhái xiǎoqū khu chung cư
。Wǒmen jiā zài zhùzhái xiǎoqū lǐ. Nhà chúng tôi trong khu chung cư.

jiàn xây, xây dựng, kiến thiết
。Zhùzhái xiǎoqū yě yuè jiàn yuè piàoliang le. Các khu chung cư cũng càng xây càng đẹp hơn rồi.

bān chuyển, vận chuyển, bê, nhấc (dịch chuyển vị trí)
bānjiā chuyển nhà

。Wǒ bānjiā le, bù zhù zài yuánlái de dìfāng le. Tôi chuyển nhà rồi, không còn ở chỗ cũ nữa.

。Tài zhòng le, wǒ bān bú dòng. Nặng quá, tôi không bê được.

yíhàn đáng tiếc (thể hiện sự nuối tiếc)
。 Zhēn yíhàn,wǒ méi kàndào nǐ de biǎoyǎn. Thật tiếc, tớ đã không xem được màn biểu diễn của cậu.

! Tài yíhàn le! Thật đáng tiếc

。Zhè shì wǒ zhōngshēn de yíhàn. Đây là sự nuối tiếc suốt đời của tôi.

shěbudé không nỡ, không đành, tiếc
。Wǒ hěn xǐhuān nà jiàn yīfu dànshì wǒ shěbudé huā qián. Tôi rất thích cái đó nhưng tôi không nỡ tiêu tiền( tiếc tiền).

。Māma, wǒ shěbudé lí kāi nín. Mẹ ơi, con không nỡ xa mẹ.

líkāi rời xa, cách xa
。Wǒ yě shěbudé líkāi wǒmen jiā de xiǎo yuàn. Tớ cũng không nỡ rời xa cái sân nhỏ nhà tớ.

。Bú yào líkāi wǒ. Đừng rời xa anh.

。Wǒ cóngxiǎo jiù líkāi fùmǔ le. Tôi·từ nhỏ đã rời xa bố mẹ rồi.

lóufáng nhà tầng (từ 2 hoặc 3 tầng trở lên)
。Wǒ xiǎng zhù zài gāo gāo de lóufáng lǐ. Tôi muốn sống ở trong căn nhà cao tầng cao cao.

xiàndàihuà hiện đại hóa
。 Wǒ háishì xīwàng kuài diǎnr bān jìn xiàndàihuà de lóufáng lǐ qù zhù. Tôi vẫn hi vọng có thể mau chóng chuyển vào ở trong nhà cao tầng hiện đại .

Shèngdàn jié giáng sinh, Noel
!Zhù dàjiā shèngdàn jié kuàilè! Chúc mọi người Gi áng Sinh vui vẻ!

便 suíbiàn 1. tùy, tự do thoải mái ( không có quy định hoặc gò ép) 2. tự nhiên 3. tùy tiện, dễ dãi
便。Wǒmen chūqù suíbiàn zǒu zǒu ba. Chúng ta ra ngoài đi loanh quanh đi.

便。Nǐ shuō ba, xiǎng shuō shénme suíbiàn shuō. Bạn nói đi, muốn nói gì cứ nói tự nhiên.

便。Suíbiàn nǐ zěnme xiǎng ba. Tùy bạn, nghĩ sao thì nghĩ.

tǐhuì trải nghiệm, lĩnh hội, cảm nhận
。Zhè shì yì zhǒng biérén hěn nán tǐhuì dào de xìngfú. Đây là niềm hạnh phúc mà người khác rất khó cảm nhận được.

。Zhè shì wǒ qīnshēn tǐhuì de shìqíng. Đây là sự việc mà đích thân tôi trải nghiệm.

gǎnxiǎng cảm nghĩ
?Nǐ duì zhè jiàn shì yǒu shé me gǎnxiǎng? Bạn có cảm nghĩ gì về việc này?

便。Jīntiān qǐng tóngxuémen suíbiàn tán tán lái zhōngguó xuéxí de gǎnxiǎng hé tǐhuì.Hôm nay, mời các em học sinh tự do nói về những cảm nghĩ và trải nghiệm khi đến Trung Quốc học tập.

nêu ra, đưa ra
。Jīntiān huìyì shàng tā tíchū hěn duō yìjiàn. Hôm nay trong cuộc họp, anh ấy đưa ra rất nhiều ý kiến.

yìjiàn ý kiến
。Wǒ méi yìjiàn. Tôi không có ý kiến gì.

。 Qǐng nǐ fābiǎo yíxià yìjiàn. Xin mời bạn phát biểu ý kiến một chút.

。 Shéi yǒu yìjiàn jiù tí chūlái. Ai có ý kiến thì đưa ra.

jiànyì gợi ý, lời khuyên
?Néng gěi wǒ gè jiànyì ma? Có thể cho tôi một gợi ý được không?

。Nǐ yào qù zhōngguó liúxué wǒ jiànyì nǐ yīnggāi xuǎnzé qù Běijīng. Bạn muốn đi Trung Quốc du học, tôi khuyên bạn nên lựa chọn đi Bắc Kinh.

chūmén đi ra ngoài, đi ra khỏi nhà
。Chūmén zàiwài shénme shì dōu yào zhùyì diǎnr. Đi khỏi nhà ở bên ngoài, việc gì cũng phải chú ý một chút.

rénmen người ta, mọi người
。Rénmen zěnme shuō wǒ dōu bùguǎn. Người ta nói sao tôi cũng không quan tâm.

fēngfù phong phú, đa dạng
。Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù. Hoa quả của Việt Nam rất phong phú.

dǎbàn ăn mặc, trang điểm
?Jīntiān gān ma dǎbàn de zhème piàoliang a? Hôm nay làm gì mà ăn mặc đẹp thế?

穿便。Wǒ bú tài ài dǎbàn, chuān shénme dōu hěn suíbiàn. Tôi không thích ăn diện lắm, mặc cái gì cũng được.

。Nǚ hái zi chūmén qián yīnggāi dǎbàn yíxiàr. Con gái trước khi ra đường nên trang điểm một chút.

zhuāngshì trang trí, trưng bày
。 Fángjiān zhuāngshì de hěn yōuyǎ Căn phòng trang trí rất trang nhã.

。Jiǎndān zhuāngshì yíxiàr jiù hǎo le. Trang trí đơn giản một chút là được rồi.

lǐwù món quà, quà tặng
。Zhè shì gěi Xiǎo Lì de shēngrì lǐwù. Đây là món quà sinh nhật dành cho Tiểu Lệ.

huānlè niềm vui, mừng vui
。 Tāmen de cǎowū li chōngmǎn le huānlè. Trong ngôi nhà tranh của họ tràn ngập niềm vui.

。 Wǒmen yìqǐ fēnxiǎng chénggōng de huānlè. Chúng tôi cùng nhau chia sẻ niềm vui thành công.

jiérì lễ tết
chuántǒng jiérì lễ Tết truyền thống

chūnjié Tết Nguyên Đán
guò chūnjié Đón tết Nguyên Đán

。Chūnjié shì yì nián zhōng zuì zhòngyào de jiérì. Tết nguyên Đán là lễ tết quan trọng nhất trong một năm.

liánhuān huì buổi liên hoan
?Wǒ jiànyì, zánmen kāi yīgè xīnnián liánhuān huì zěnme yàng? Tôi kiến nghị, chúng ta tổ chức một buổi liên hoan Tất niên, thế nào ạ?

Nghe lại toàn bộ audio play

Bài khóa

Phân tích bài khóa B1H4

Bản dịch bài khóa B1H4

Bài giảng

Ngữ pháp Bài 1 Hán 4

Đọc hiểu bài 1 Hán 4

luyện nghe

Chữa Bài Tập

luyện nghe