Hán 2 Bài 1 : 你常去图书馆吗? </br> Bạn có thường đi thư viện không?

Từ vựng

Hán 2 Bài 1  :  你常去图书馆吗? </br>  Bạn có thường đi thư viện không?
Lựa chọn kiểu chữ:    
Từ mới

(Giản Thể)

Nghĩa Hình ảnh mô tả Câu ví dụ Cách viết chữ

(Kích chuột vào chữ để xem cách viết)

Xiànzài bây giờ, hiện tại
?Xiànzài wǒ yào gàn shénme? Bây giờ tôi phải làm gì?

。Wǒ xǐhuān xiànzài de shēnghuó. Tôi thích cuộc sống hiện tại.

diǎn giờ
?Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ?

?Nǐ jǐ diǎn lái jiē wǒ? Mấy giờ bạn đến đón tôi ?

gēn cùng, với , cùng với
。wǒ gēn nǐ shuō a. Tôi nói với bạn nhé, tôi bảo bạn này…

。Wǒ bù xiǎng gēn tā zǒu. Tôi không muốn đi cùng anh ta.

。Nǐ bú yào gēn biérén shuō a. Bạn đừng nói với người khác nhé.

yìqǐ cùng nhau, với nhau . Cấu trúc: A 跟B一起+ động từ : A làm gì đó cùng với B
!yìqǐ chī ba! Ăn cùng nhau nhé!

!Yìqǐ wán ba! Chơi cùng nhau nhé

?Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù, hǎo ma? Bạn đi cùng tôi, được không?

zánmen chúng ta, chúng mình
!zánmen yìqǐ qù ba! Chúng mình cùng đi nhé

。Zánmen de bàba māma dōu lǎo le. Cha mẹ chúng ta đều đã già rồi.

zǒu đi, rời đi, ra đi, qua đời
!Zǒu ba! Đi thôi

。Tāmen dōu zǒu le. Họ đều đi rồi.

!Wǒ bùxiǎng gēn nǐ shuōle, nǐ zǒu ba! Em không muốn nói với anh nữa, anh đi đi.

cháng, chángcháng thường, thường hay , hay
?Nǐ wǎnshàng chángcháng jǐ diǎn shuìjiào? Bạn thường mấy giờ đi ngủ ?

。Wǒ bù cháng kàn diànshì, wǒ cháng shàngwǎng . Tôi không thường xem tivi, tôi thường hay lên mạng.

zhōumò cuối tuần
?Zhōumò nǐ cháng zuò shénme? Cuối tuần bạn thường làm gì?

西。Zhōumò wǒ cháng qù chāoshì mǎi dōngxi . Cuối tuần tôi thường đi siêu thị mua đồ.

。Míngtiān shì zhōumò le. Ngày mai là cuối tuần rồi.

yǒu shíhou có khi, có lúc, đôi khi thỉnh thoảng
西。Wǒ yǒu shíhou qù shāngdiàn mǎi dōngxi, yǒu shíhòu qù chāoshì mǎi. Tôi có lúc thì đi cửa hàng mua đồ, có lúc thì đi siêu thị mua.

。Zǎoshang wǒ yǒu shíhou chī fěn, yǒu shíhòu chī miànbāo. Buối sáng tôi có khi ăn phở, có khi ăn bánh mỳ.

shíhou khi, lúc
zhège shíhou lúc này

nà shíhou lúc đó, khi đó, hồi đó

…. …. de shíhòu khi, lúc…
。Tā lái de shíhòu, qǐng gěi wǒ dǎ diànhuà. Khi cô ấy đến, hãy gọi cho tôi

。Yǒu qián de shíhòu wǒ yǒu hěnduō péngyǒu. Khi tôi giàu có, tôi có rất nhiều bạn bè.

shénme shíhòu khi nào
?Jīntiān nǐ shénme shíhou huí jiā? Hôm nay khi nào anh về nhà ?

?Nǐ shénme shíhòu kāishǐ xué Zhōngwén? Bạn bắt đầu học tiếng Hán khi nào?

jiè mượn
。Wǒ qù túshū guǎn jiè shū. Tôi đi thư viện mượn sách.

? Nǐ néng bùnéng jiè gěi wǒ yìdiǎnr qián? Bạn có thể cho tôi vay ít tiền, được không?

。Wǒ xiǎng zhǎo nǐ jiè diǎnr qián. Tôi muốn tìm bạn để vay ít tiền.

liáotiān trò chuyện, tán gấu, nói chuyện
。Tāmen zài liáotiān. Họ đang trò chuyện.

。Wǒ xiǎng gēn nǐ liáo yī liáo. Tôi muốn trò chuyện với bạn một chút.

。Wǒmen chángcháng yīqǐ liáotiān. Chúng tôi thường cùng nhau trò chuyện.

shàngwǎng lên mạng
。Zhōumò wǒ cháng shàngwǎng kàn diànyǐng. m Cuối tuần tôi thường lên mạng xem phim.

。Wǒmen shàngwǎng liáotiān ba. Chúng ta lên mạng nói chuyện nhé.

。Shàngbān de shíhòu bùyào shàngwǎng. Trong giờ làm việc không được lên mạng.

Wǎngshàng trên mạng
。Wǎngshàng yǒu hěnduō diànyǐng. Trên mạng có rất nhiều phim hay.

chá tra, tìm, kiểm tra
chá cídiǎn tra từ điển

。Kàn Zhōng wén bàozhǐ de shíhòu wǒ chángcháng chá cídiǎn. Khi đọc báo tiếng Trung tôi thường tra từ điển.

。Yǒu cídiǎn ma? Wǒ xiǎng chá yí gè cí. Có từ điển không? Tớ muốn tra một từ.

zīliào tài liệu, tư liệu
chá zīliào tra tài liệu, tìm tài liệu

shàngwǎng chá zīliào lên mạng tra tìm tài liệu

。Wǒ měitiān dōu yào shàngwǎng chá zīliào. Tôi hằng ngày đều phải lên mạng tra tìm tài liệu.

zǒng shì hoặc zǒng luôn, luôn luôn, toàn có…
。Nǐ zǒng shì chídào. Bạn toàn đến muộn.

。Zhōumò wǒ zǒng zài jiā shuì lǎnjiào. Cuối tuần tôi toàn ở nhà ngủ nướng.

宿sùshè ký túc xá
宿?Nǐmen sùshè yǒu jǐ gè rén? Ký túc của các bạn có mấy người?

宿。Wǒ zhù zài sùshè. Tôi sống ở ký túc xá.

宿?Nǐ de sùshè zài nǎr? Ký túc của bạn ở đâu?

ānjìng yên tĩnh, trật tự
宿。Wǒmen sùshè hěn ānjìng. Ký túc của chúng tôi rất yên tĩnh.

宿。Wǒ bù xǐhuān zhù zài sùshè yīn wèi bù ānjìng. Tôi không thích sống ở ký túc xá bởi vì không yên tĩnh.

!Qǐng dàjiā ānjìng! Mời mọi người trật tự!

fùxí ôn tập
。Měitiān wǎnshàng wǒ dōu fùxí jiù kè. Tối nào tôi cũng ôn tập bài học cũ.

kèwén bài khóa
。Wǒ xǐhuān dú kèwén. Tôi thích đọc bài khóa.

。Qǐng zhè wèi tóngxué dú kèwén. Mời em học sinh này đọc bài khóa.

。Jīntiān de kèwén hǎo cháng a. Bài khóa hôm nay dài quá.

yùxí xem trước, chuẩn bị trước
。Měitiān wǒ dōu yùxí xīn kè. Hằng ngày tôi đều xem trước bài mới.

shēngcí từ mới
。Qǐng nǐ dú shēngcí. Mời em đọc từ mới !

。Jīntiān de shēngcí hǎo duō a. Từ mới hôm nay nhiều quá.

。Yǒu shēngcí de shíhòu wǒ jiù chá cídiǎn. Lúc có từ mới, tôi liền tra từ điển.

huòzhě hoặc, hoặc là
。Wǒmen jīntiān xiàwǔ qù huòzhě míngtiān qù. Chúng ta chiều nay hoặc ngày mai đi.

。Wǒ qù huòzhě tā qù dōu xíng. Tôi hoặc anh ấy đi đều được.

。Míngtiān wǒ xiǎng qù gōngyuán huòzhě qù kàn diànyǐng. Ngày mai tôi muốn đi công viên hoặc đi xem phim.

liànxí bài tập, luyện tập
zuò liànxí làm bài tập

。Wǎnshàng wǒ cháng zuò liànxí huòzhě dú kèwén. Buổi tối tôi thường làm bài tập hoặc đọc bài khóa.

。Liànxí wǔ yǒudiǎnr nán. Bài tập 5 hơi khó một chút.

fā yī mèir gửi email
dịch từ từ email trong tiếng Anh
。Qǐng gěi wǒ fā yīmèir. Xin hãy gửi mail cho tôi.

shōufā nhận và gửi
email。Wǎnshàng wǒ cháng shōufā email. Buổi tối tôi thường nhận và gửi email.

diànshìjù phim truyền hình
。wǒ hěn xǐhuān kàn diànshìjù. Tôi rất thích xem phim truyền hình.

xiūxi Nghỉ ngơi
!zǎodiǎn xiūxi ba! Nghỉ ngơi sớm đi nhé.

!Hǎohaor xiūxi ba! Nghỉ ngơi cho tốt nhé.

。Lèi sǐ le, hǎo xiǎng xiūxí yíhuìr. Mệt chết mất, thật là muốn nghỉ ngơi một lát.

jiè mượn, vay
。Wǒ qù túshū guǎn jiè shū. Tôi đi thư viện mượn sách.

?Jiè gěi wǒ diǎnr qián hǎo ma? Cho tôi vay ít tiền, được không?

?Jiè gěi wǒ, hǎo ma? Cho tớ mượn, được không?

Nghe lại toàn bộ audio play

Bài khóa

Bài 1 Hán 2

phantich baikhoab1h2

đọc hiểu Hán 2 bài 1

Bài giảng

Bài 1 Hán ngữ 2

Video Chữa Bài Tập

Chữa bài tập bài 1 Hán ngữ 2

luyện nghe

Cách nhớ chữ Hán qua bộ thủ

luyện nghe

KHU VƯỜN VUI NHỘN TIẾNG TRUNG 518

中文518乐园