Xoay ngang điện thoại nhé !
Một số câu hỏi không thể chơi nếu chưa xoay ngang điện thoại
Từ mới (Giản Thể) |
Nghĩa | Hình ảnh mô tả | Câu ví dụ | Cách viết chữ (Kích chuột vào chữ để xem cách viết) |
---|---|---|---|---|
现在 Xiànzài | bây giờ, hiện tại |
现在我要干什么?Xiànzài wǒ yào gàn shénme? Bây giờ tôi phải làm gì?
我喜欢现在的生活。Wǒ xǐhuān xiànzài de shēnghuó. Tôi thích cuộc sống hiện tại.
|
|
|
点 diǎn | giờ |
现在几点?Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ?
你几点来接我?Nǐ jǐ diǎn lái jiē wǒ? Mấy giờ bạn đến đón tôi ?
|
|
|
跟gēn | cùng, với , cùng với |
我跟你说啊。wǒ gēn nǐ shuō a. Tôi nói với bạn nhé, tôi bảo bạn này…
我不想跟他走。Wǒ bù xiǎng gēn tā zǒu. Tôi không muốn đi cùng anh ta.
你不要跟别人说啊。Nǐ bú yào gēn biérén shuō a. Bạn đừng nói với người khác nhé.
|
|
|
一起yìqǐ | cùng nhau, với nhau . Cấu trúc: A 跟B一起+ động từ : A làm gì đó cùng với B |
一起吃吧!yìqǐ chī ba! Ăn cùng nhau nhé!
一起玩吧!Yìqǐ wán ba! Chơi cùng nhau nhé
你跟我一起去,好吗?Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù, hǎo ma? Bạn đi cùng tôi, được không?
|
|
|
咱们zánmen | chúng ta, chúng mình |
咱们一起去吧!zánmen yìqǐ qù ba! Chúng mình cùng đi nhé
咱们的爸爸妈妈都老了。Zánmen de bàba māma dōu lǎo le. Cha mẹ chúng ta đều đã già rồi.
|
|
|
走zǒu | đi, rời đi, ra đi, qua đời |
走吧!Zǒu ba! Đi thôi
他们都走了。Tāmen dōu zǒu le. Họ đều đi rồi.
我不想跟你说了,你走吧!Wǒ bùxiǎng gēn nǐ shuōle, nǐ zǒu ba! Em không muốn nói với anh nữa, anh đi đi.
|
|
|
常,常常cháng, chángcháng | thường, thường hay , hay |
你晚上常常几点睡觉?Nǐ wǎnshàng chángcháng jǐ diǎn shuìjiào? Bạn thường mấy giờ đi ngủ ?
我不常看电视,我常上网。Wǒ bù cháng kàn diànshì, wǒ cháng shàngwǎng . Tôi không thường xem tivi, tôi thường hay lên mạng.
|
|
|
周末 zhōumò | cuối tuần |
周末你常做什么?Zhōumò nǐ cháng zuò shénme? Cuối tuần bạn thường làm gì?
周末我常去超市买东西。Zhōumò wǒ cháng qù chāoshì mǎi dōngxi . Cuối tuần tôi thường đi siêu thị mua đồ.
明天是周末了。Míngtiān shì zhōumò le. Ngày mai là cuối tuần rồi.
|
|
|
有时候 yǒu shíhou | có khi, có lúc, đôi khi thỉnh thoảng |
我有时候去商店买东西,有时候去超市买。Wǒ yǒu shíhou qù shāngdiàn mǎi dōngxi, yǒu shíhòu qù chāoshì mǎi. Tôi có lúc thì đi cửa hàng mua đồ, có lúc thì đi siêu thị mua.
早上我有时候吃粉,有时候吃面包。Zǎoshang wǒ yǒu shíhou chī fěn, yǒu shíhòu chī miànbāo. Buối sáng tôi có khi ăn phở, có khi ăn bánh mỳ.
|
|
|
时候 shíhou | khi, lúc |
这个时候 zhège shíhou lúc này
那时候 nà shíhou lúc đó, khi đó, hồi đó
|
|
|
….的时候 …. de shíhòu | khi, lúc… |
她来的时候,请给我打电话。Tā lái de shíhòu, qǐng gěi wǒ dǎ diànhuà. Khi cô ấy đến, hãy gọi cho tôi
有钱的时候我有很多朋友。Yǒu qián de shíhòu wǒ yǒu hěnduō péngyǒu. Khi tôi giàu có, tôi có rất nhiều bạn bè.
|
|
|
什么时候shénme shíhòu | khi nào |
今天你什么时候回家?Jīntiān nǐ shénme shíhou huí jiā? Hôm nay khi nào anh về nhà ?
你什么时候开始学中文?Nǐ shénme shíhòu kāishǐ xué Zhōngwén? Bạn bắt đầu học tiếng Hán khi nào?
|
|
|
借jiè | mượn |
我去图书馆借书。Wǒ qù túshū guǎn jiè shū. Tôi đi thư viện mượn sách.
你能不能借给我一点儿钱? Nǐ néng bùnéng jiè gěi wǒ yìdiǎnr qián? Bạn có thể cho tôi vay ít tiền, được không?
我想找你借点儿钱。Wǒ xiǎng zhǎo nǐ jiè diǎnr qián. Tôi muốn tìm bạn để vay ít tiền.
|
|
|
聊天liáotiān | trò chuyện, tán gấu, nói chuyện |
他们在聊天。Tāmen zài liáotiān. Họ đang trò chuyện.
我想跟你聊一聊。Wǒ xiǎng gēn nǐ liáo yī liáo. Tôi muốn trò chuyện với bạn một chút.
我们常常一起聊天。Wǒmen chángcháng yīqǐ liáotiān. Chúng tôi thường cùng nhau trò chuyện.
|
|
|
上网shàngwǎng | lên mạng |
周末我常上网看电影。Zhōumò wǒ cháng shàngwǎng kàn diànyǐng. m Cuối tuần tôi thường lên mạng xem phim.
我们上网聊天吧。Wǒmen shàngwǎng liáotiān ba. Chúng ta lên mạng nói chuyện nhé.
上班的时候不要上网。Shàngbān de shíhòu bùyào shàngwǎng. Trong giờ làm việc không được lên mạng.
|
|
|
网上Wǎngshàng | trên mạng |
网上有很多电影。Wǎngshàng yǒu hěnduō diànyǐng. Trên mạng có rất nhiều phim hay.
|
|
|
查chá | tra, tìm, kiểm tra |
查词典chá cídiǎn tra từ điển
看中文报纸的时候我常常查词典。Kàn Zhōng wén bàozhǐ de shíhòu wǒ chángcháng chá cídiǎn. Khi đọc báo tiếng Trung tôi thường tra từ điển.
有词典吗?我想查一个词。Yǒu cídiǎn ma? Wǒ xiǎng chá yí gè cí. Có từ điển không? Tớ muốn tra một từ.
|
|
|
资料zīliào | tài liệu, tư liệu |
查资料chá zīliào tra tài liệu, tìm tài liệu
上网查资料 shàngwǎng chá zīliào lên mạng tra tìm tài liệu
我每天都要上网查资料。Wǒ měitiān dōu yào shàngwǎng chá zīliào. Tôi hằng ngày đều phải lên mạng tra tìm tài liệu.
|
|
|
总是zǒng shì hoặc 总zǒng | luôn, luôn luôn, toàn có… |
你总是迟到。Nǐ zǒng shì chídào. Bạn toàn đến muộn.
周末我总在家睡懒觉。Zhōumò wǒ zǒng zài jiā shuì lǎnjiào. Cuối tuần tôi toàn ở nhà ngủ nướng.
|
|
|
宿舍sùshè | ký túc xá |
你们宿舍有几个人?Nǐmen sùshè yǒu jǐ gè rén? Ký túc của các bạn có mấy người?
我住在宿舍。Wǒ zhù zài sùshè. Tôi sống ở ký túc xá.
你的宿舍在哪儿?Nǐ de sùshè zài nǎr? Ký túc của bạn ở đâu?
|
|
|
安静ānjìng | yên tĩnh, trật tự |
我们宿舍很安静。Wǒmen sùshè hěn ānjìng. Ký túc của chúng tôi rất yên tĩnh.
我不喜欢住在宿舍因为不安静。Wǒ bù xǐhuān zhù zài sùshè yīn wèi bù ānjìng. Tôi không thích sống ở ký túc xá bởi vì không yên tĩnh.
请大家安静!Qǐng dàjiā ānjìng! Mời mọi người trật tự!
|
|
|
复习fùxí | ôn tập |
每天晚上我都复习旧课。Měitiān wǎnshàng wǒ dōu fùxí jiù kè. Tối nào tôi cũng ôn tập bài học cũ.
|
|
|
课文kèwén | bài khóa |
我喜欢读课文。Wǒ xǐhuān dú kèwén. Tôi thích đọc bài khóa.
请这位同学读课文。Qǐng zhè wèi tóngxué dú kèwén. Mời em học sinh này đọc bài khóa.
今天的课文好长啊。Jīntiān de kèwén hǎo cháng a. Bài khóa hôm nay dài quá.
|
|
|
预习yùxí | xem trước, chuẩn bị trước |
每天我都预习新课。Měitiān wǒ dōu yùxí xīn kè. Hằng ngày tôi đều xem trước bài mới.
|
|
|
生词shēngcí | từ mới |
请你读生词。Qǐng nǐ dú shēngcí. Mời em đọc từ mới !
今天的生词好多啊。Jīntiān de shēngcí hǎo duō a. Từ mới hôm nay nhiều quá.
有生词的时候我就查词典。Yǒu shēngcí de shíhòu wǒ jiù chá cídiǎn. Lúc có từ mới, tôi liền tra từ điển.
|
|
|
或者huòzhě | hoặc, hoặc là |
我们今天下午去或者明天去。Wǒmen jīntiān xiàwǔ qù huòzhě míngtiān qù. Chúng ta chiều nay hoặc ngày mai đi.
我去或者他去都行。Wǒ qù huòzhě tā qù dōu xíng. Tôi hoặc anh ấy đi đều được.
明天我想去公园或者去看电影。Míngtiān wǒ xiǎng qù gōngyuán huòzhě qù kàn diànyǐng. Ngày mai tôi muốn đi công viên hoặc đi xem phim.
|
|
|
练习liànxí | bài tập, luyện tập |
做练习 zuò liànxí làm bài tập
晚上我常做练习或者读课文。Wǎnshàng wǒ cháng zuò liànxí huòzhě dú kèwén. Buổi tối tôi thường làm bài tập hoặc đọc bài khóa.
练习五有点儿难。Liànxí wǔ yǒudiǎnr nán. Bài tập 5 hơi khó một chút.
|
|
|
发伊妹儿fā yī mèir | gửi email dịch từ từ email trong tiếng Anh |
请给我发伊妹儿。Qǐng gěi wǒ fā yīmèir. Xin hãy gửi mail cho tôi.
|
|
|
收发shōufā | nhận và gửi |
晚上我常收发email。Wǎnshàng wǒ cháng shōufā email. Buổi tối tôi thường nhận và gửi email.
|
|
|
电视剧diànshìjù | phim truyền hình |
我很喜欢看电视剧。wǒ hěn xǐhuān kàn diànshìjù. Tôi rất thích xem phim truyền hình.
|
|
|
休息xiūxi | Nghỉ ngơi |
早点休息吧!zǎodiǎn xiūxi ba! Nghỉ ngơi sớm đi nhé.
好好儿休息吧!Hǎohaor xiūxi ba! Nghỉ ngơi cho tốt nhé.
累死了,好想休息一会儿。Lèi sǐ le, hǎo xiǎng xiūxí yíhuìr. Mệt chết mất, thật là muốn nghỉ ngơi một lát.
|
|
|
借 jiè | mượn, vay |
我去图书馆借书。Wǒ qù túshū guǎn jiè shū. Tôi đi thư viện mượn sách.
借给我点儿钱好吗?Jiè gěi wǒ diǎnr qián hǎo ma? Cho tôi vay ít tiền, được không?
借给我,好吗?Jiè gěi wǒ, hǎo ma? Cho tớ mượn, được không?
|
|
Bài 1 Hán 2
phantich baikhoab1h2
đọc hiểu Hán 2 bài 1
Bài 1 Hán ngữ 2
Chữa bài tập bài 1 Hán ngữ 2
KHU VƯỜN VUI NHỘN TIẾNG TRUNG 518
中文518乐园