Bài 2. 根据听到的对话,选择最恰当的答案。Dựa vào hội thoại nghe được, chọn đáp án chính xác nhất.
- A:小姐,我想要几个房间。
Xiǎojiě, wǒ xiǎng yào jǐ gè fángjiān.
Chào cô, tôi muốn đặt một phòng.
B:您要单人间还是双人间?
Nín yào dānrénjiān háishi shuāngrénjiān?
Ngài muốn phòng đơn hay phòng đôi?
A:我们四个人,要两个单人间,一个双人间。
Wǒmen sì gè rén, yào liǎng gè dānrénjiān, yí gè shuāngrénjiān.
Chúng tôi có 4 người, muốn đặt 2 phòng đơn, 1 phòng đôi.
Câu hỏi:
客人一共要了几个房间?
Kèrén yígòng yào le jǐ gè fángjiān?
Khách tổng cộng đã lấy mấy phòng?
A.一个 B. 两个 C. 三个 D. 四个
Đáp án: C
2.
A: 请问, 你们酒店有哪些价位的房间?
Qǐngwèn, nǐmen jiǔdiàn yǒu nǎxiē jiàwèi de fángjiān?
Xin hỏi, khách sạn của các bạn các phòng có các mức giá thế nào?
B:标准间三百八十八元, 套房四百八十八元,单人间两百九十八元。
Biāozhǔn jiān sānbǎi bāshíbā yuán, tàofáng sìbǎi bāshíbā yuán, dānrénjiān liǎng bǎi jiǔshíbā yuán.
Phòng tiêu chuẩn (phòng đôi) 388 tệ, phòng VIP 488 tệ, phòng đơn 298 tệ.
您想住哪个价位的?
Nín xiǎng zhù nǎ ge jiàwèi de?
Ngài muốn phòng mức giá nào ạ?
A: 我预定两个单人间。
Wǒ yùdìng liǎng gè dānrénjiān.
Tôi đặt trước 2 phòng đơn.
Câu hỏi:
客人选择哪个价位的房间?
Kèrén xuǎnzé nǎ ge jiàwèi de fángjiān?
Khách chọn phòng mức giá nào?
A.288元 B。298元 C。388元 D。488元
Đáp án: B
3.
A: 请问,你们最便宜的房间多少钱?
Qǐngwèn, nǐmen zuì piányi de fángjiān duōshǎo qián?
Xin hỏi, phòng rẻ nhất của các bạn là bao nhiêu tiền?
B: 三百六十八元。
Sānbǎi liùshíbā yuán.
368 tệ
A:怎么这么贵?
Zěnme zhème guì?
Sao lại đắt thế?
B:我们这里是市中心,坐车, 买东西都很方便。
Wǒmen zhèlǐ shì shì zhōngxīn, zuòchē, mǎi dōngxi dōu hěn fāngbiàn.
Chỗ chúng tôi nằm ở trung tâm thành phố, ngồi xe hay đi mua sắm đều rất thuận tiện.
Câu hỏi:
这家酒店的房间为什么贵?
Zhè jiā jiǔdiàn de fángjiān wèi shénme guì?
Phòng của khách sạn này tại sao lại đắt như vậy?
A.因为交通方便 Yīnwèi jiāotōng fāngbiàn Vì giao thông rất thuận tiện
B。因为买东西方便yīnwèi mǎi dōngxi fāngbiàn
Vì mua đồ rất thuận tiền
C.因为在市中心 yīnwèi zài shì zhōngxīn Vì ở trung tâm thành phố
D。以上都正确。Yǐshàng dōu zhèngquè. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Đáp án: D
4.
A: 小姐,我要预定一个双人间。
Xiǎojiě, wǒ yào yùdìng yí gè shuāngrénjiān.
Chào chị, tôi muốn đặt trước một phòng đôi.
B:您要哪一天的?
Nín yào nǎ yì tiān de?
Ngài muốn đặt vào ngày nào ạ?
A: 九月二十八日的。可以吗?
Jiǔ yuè èrshíbā rì de. Kěyǐ ma?
Ngày 28 tháng 9, được không?
B: 可以。
Kěyǐ.
Được ạ.
不过如果当天下午六点客人还没到的话,我们就会取消预订。
Búguò rúguǒ dāngtiān xiàwǔ liù diǎn kèrén hái méi dào dehuà, wǒmen jiù huì qǔxiāo yùdìng.
Nhưng nếu 6 giờ chiều hôm ấy khách chưa đến, chúng tôi sẽ hủy lịch đặt trước.
Câu hỏi:
什么时候会取消预订?Shénme shíhòu huì qǔxiāo yùdìng?
Khi nào sẽ hủy lịch đặt trước?
A.9月28日早上6点以后 9 yuè 28 rì zǎoshang 6 diǎn yǐhòu Sau 6 giờ sáng ngày 28 tháng 9
B。9月29日早上6点以前 9 Yuè 29 rì zǎoshang 6 diǎn yǐqián Trước 6 giờ sáng ngày 28 tháng 9
C.9月28日下午6点以后 9 Yuè 28 rì xiàwǔ 6 diǎn yǐhòu Sau 6 giờ chiều ngày 28 tháng 9
D。9月28日下午6点以前9Yuè 28 rì xiàwǔ 6 diǎn yǐqián trước 6 giờ ngày 28 tháng 9
Đáp án: C
5.
A: 小姐,我要一个单人间。
Xiǎojiě, wǒ yào yí gè dānrénjiān.
Chào chị, tôi muốn đặt 1 phòng đơn.
B: 对不起,单人间已经住满了,
Duìbùqǐ, dānrénjiān yǐjīng zhù mǎn le.
Xin lỗi, phòng đơn đã hết rồi.
您可以住双人间,我们给您便宜一点儿。
nín kěyǐ zhù shuāngrénjiān, wǒmen gěi nín piányi yìdiǎnr.
Ngài có thể ở phòng đôi, chúng tôi sẽ giảm giá một chút cho ngài.
A: 谢谢。不用麻烦了。
Xièxie. Búyòng máfan le.
Cảm ơn. Không cần phiền nữa.
请问附近还有别的酒店吗?
Qǐngwèn fùjìn hái yǒu biéde jiǔdiàn ma?
Xin hỏi ở gần đây còn khách sạn nào khác không?
Câu hỏi:
男的最后打算怎么做?
Nán de zuìhòu dǎsuàn zěnme zuò?
Người nam cuối cùng dự định làm thế nào?
A.住单人间Zhù dān rénjiān ở phòng đơn
B。住双人间Zhù shuāng rénjiān ở phòng đôi
C。住便宜的Zhù piányí de ở phòng rẻ
D。不住这里Bú zhù zhèlǐ không ở đây
Đáp án: D