Bài 3: Bạn học gì? 你学习什么 </br> Bạn đi đâu 你去哪儿? (Bài học thử free)

Cách phát âm

Cách viết chữ hán

Từ vựng

Bài 3: Bạn học gì? 你学习什么 </br>  Bạn đi đâu 你去哪儿? (Bài học thử free)
Lựa chọn kiểu chữ:    
Từ mới

(Giản Thể)

Nghĩa Hình ảnh mô tả Câu ví dụ Cách viết chữ

(Kích chuột vào chữ để xem cách viết)

xué hoặc xuéxí học , học tập
。wǒ xuéxí Hànyǔ. Tôi học tiếng Trung.

Yīngyǔ tiếng Anh
?Yīngyǔ nán ma? Tiếng Anh có khó không?

。Yīngyǔ bú tài nán. Tiếng Anh không khó lắm.

Rìyǔ tiếng Nhật
。Tā xuéxí Rìyǔ. Anh ấy học tiếng Nhật

Yuènán yǔ Tiếng Việt
。Yuènán yǔ hěn nán . Tiếng Việt rất khó.


đi
A: ? Nǐ qù bu qù? Bạn có đi không ?

B: 。Wǒ bú qù . Tôi không đi.

Běijīng Bắc Kinh
?Nǐ qù Běijīng ma? Bạn có đi Bắc Kinh không?

广Guǎngdōng Quảng Đông
广。wǒ qù Guǎngdōng. Tôi đi Quảng Đông

广西Guǎngxī Quảng Tây
广西?nǐ qù Quǎngxī ma? Bạn có đi Quảng Tây không ?

西 Xīgòng Sài Gòn
西。wǒ bú qù Hénèi, wǒ qù Xīgòng. Tôi không đi Hà Nội, tôi đi Sài Gòn.

Shànghǎi Thượng Hải
。wǒ qù Shànghǎi. Tôi đi Thượng Hải

Hénèi Hà Nội
?Tā lái Hénèi ma? Anh ấy có đến Hà Nội không ?

míngtiān ngày mai
? Míngtiān nǐ qù Běijīng ma? Ngày mai bạn có đi Bắc Kinh không ?

?Míngtiān nǐ máng bù máng? Ngày mai bạn có bận không?

lái đến, lại
。Míngtiān tā lái Hénèi. Ngày mai anh ấy đến Hà Nội.

jīntiān hôm nay
? jīntiān nǐ qù Běijīng ma? Hôm nay bạn có đi Bắc Kinh không ?

。Jīntiān wǒ bú tài máng. Hôm nay tôi không bận lắm.

jiàn gặp, thấy
!Míngtiān jiàn Mai gặp lại, Mai gặp nhé

! Zàijiàn Tạm biệt

。 Míngtiān wǒ qù jiàn wǒ gēge. Ngày mai tôi đi gặp anh trai tôi.

nǎr hoặc nǎlǐ đâu, ở đâu
?Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu thế?

?Nǐ qù nǎlǐ? Bạn đi đâu thế?

xuéxiào trường, trường học
?Míngtiān nǐ qù xuéxiào ma? Ngày mai bạn có đến trường không ? (Ngày mai bạn có đi học không)

yínháng ngân hàng
。wǒ qù yínháng. Tôi đi ngân hàng

?Nǐ qù yínháng ma? Bạn có đi ngân hàng không ?

?Jīntiān nǐ qù yínháng ma? Hôm nay bạn có đi ngân hàng không ?

yóujú bưu điện
。Míngtiān wǒ qù yóujú. Ngày mai tôi đi bưu điện

。Wǒ bú qù yínháng, wǒ qù yóujú. Tôi không đi ngân hàng, tôi đi bưu điện

gōngyuán công viên
?Míngtiān wǒmen qù gōngyuán, hǎo ma?
Ngày mai chúng ta đi công viên, được không ?

yīyuàn bệnh viện
。Tā qù yīyuàn le. Anh ấy đi bệnh viện rồi.

và, với
wǒ hé nǐ Tôi và bạn, anh và em,….

yínháng hé yóujú Ngân hàng và bưu điện

ne nhỉ, sao, cơ, nào
?nǐ ne? Còn bạn thì sao ?

Nghe lại toàn bộ audio play

Bài khóa

Bài 3: Bạn học gì ? / Bạn đi đâu?

luyện nghe

Cách nhớ chữ Hán qua bộ thủ

luyện nghe

KHU VƯỜN VUI NHỘN TIẾNG TRUNG 518

中文518乐园