Bài 4: 可以试试吗? </br> Có thể thử được không?

Từ vựng

Bài 4: 可以试试吗? </br> Có thể thử được  không?
Lựa chọn kiểu chữ:    
Từ mới

(Giản Thể)

Nghĩa Hình ảnh mô tả Câu ví dụ Cách viết chữ

(Kích chuột vào chữ để xem cách viết)

fúzhuāng diàn shop quần áo, shop thời trang
。Wǒ cháng qù fúzhuāng diàn mǎi yīfu. Tôi thường đi đến shop thời trang mua quần áo.

。Tāmen zhèngzài fúzhuāng diàn kàn yīfu. Họ đang xem quần áo ở shop thời trang.

穿 chuān mặc
穿。Wǒ xǐhuān chuān báisè de yīfu. Tôi thích mặc đồ trắng.

穿?Tā zài chuān shénme yīfu? Anh ấy đang mặc quần áo gì?

hǎokàn đẹp, hay
。Zhè duǒ huā hěn hǎokàn. Bông hoa này rất đẹp.

。Zhè jiàn yīfu hěn hǎokàn. Cái áo này rất đẹp.

yǔróngfú áo lông vũ
。Wǒ xiǎng mǎi yí jiàn yǔróngfú. Tôi muốn mua một cái áo lông vũ.

。Wǒ kàn kàn yǔróngfú. Tôi xem áo lông vũ một chút.

cháng dài
。Zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr cháng. Cái áo này hơi dài một chút.

。Zhè jiàn tài chángle. Cái này dài quá.

。Tā de tóufa hěn cháng. Tóc cô ấy rất dài.

duǎn ngắn
。Zhè jiàn yǒudiǎnr duǎn. Cái này hơi ngắn.

。Tā de tóufa hěn duǎn. Tóc anh ấy rất ngắn.

….… yòu…. yòu…. Vừa…. vừa
便 Yòu hǎo yòu piányi vừa tốt vừa rẻ

。Yuènán kāfēi yòu xiāng yòu hǎo hē. Café Việt Nam vừa thơm vừa ngon.

。Zhè jiàn yīfu yòu guì yòu bù hǎokàn.Cái áo này vừa đắt vừa không đẹp.

shēn đậm, thẫm (màu sắc) , sâu (mực nước), sâu sắc
。Zhè jiàn yīfu yánsè yǒudiǎnr shēn. Cái áo này màu sắc hơi đậm.

。Wǒ xǐhuān shēn yánsè. Tôi thích màu đậm.

。Zhè tiáo hé hěn shēn. Con sông này rất sâu.

qiǎn nhạt ( màu sắc), nông ( mực nước)
。Zhè jiàn yīfu yánsè qiǎn le diǎnr. Cái áo này màu hơi nhạt.

。Zhè tiáo hé de shuǐ hěn qiǎn. Con sông này nước rất nông.

kěyǐ có thể, được
?Kěyǐ gēn nǐ liáotiān ma? Có thể trò chuyện cùng bạn được chứ?

?Wǒ kěyǐ zuò zài zhèlǐ ma? Tôi có thể ngồi đây được không?

?Zhè shuǐ kěyǐ hē ma? Nước này có uống được không?

shì thử
。Qǐng nǐ shì shì. Mời chị (mặc) thử ạ.

?Wǒ shì shì, kěyǐ ma? Tôi thử một chút, được không?

?Kěyǐ shì shì ma? Có thể thử chút không?

dāngrán đương nhiên, tất nhiên đương nhiên, tất nhiên
! Dāngrán la! Đương nhiên rồi!

!Dāngrán kěyǐ! Tất nhiên là được.

pàng béo, mập
。Wǒ tài pàng le. Tôi mập quá.

。Wǒ zuìjìn yòu pàng le. Dạo này tôi lại béo rồi.

féi béo, mập béo, mập
jiǎnféi giảm béo

jiǎnféi chá trà giảm béo

。Zhè zhī māo hěn féi. Con mèo này rất béo.

shòu gầy
。Tā hěn shòu. Anh ấy rất gầy.

。Nǐ tài shòule, pàng yīdiǎnr cái hǎokàn. Bạn gầy quá, mập một chút mới đẹp.

。Wǒ hǎo pàng a! Wǒ hěn xiǎng shòu yīdiǎnr. Tôi mập quá, tôi rất muốn gầy đi một chút.

héshì phù hợp , thích hợp
。Zhè jiàn yīfu wǒ juéde hěn héshì. Cái áo này tôi cảm thấy rất hợp.

穿。Nǐ chuān zhè jiàn bù héshì. Bạn mặc cái này không hợp.

穿。Pàng de rén chuān báisè de yīfú bù héshì. Người béo mặc đồ trắng không hợp.

zhǒng loại, chủng loại
?Zhè zhǒng zěnme mài? Loại này bán thế nào?

。Zhè zhǒng niúzǎikù hěn guì. Loại quần bò này rất đắt.

。Wǒ bù xǐhuān zhè zhǒng yánsè. Tôi không thích màu này.

dǎzhé giảm giá, chiết khấu
?Yǒu méiyǒu dǎzhé? Có giảm giá không?

?kěyǐ dǎ liù zhé ma? Giảm 40% được không?

Nghe lại toàn bộ audio play

Bài khóa

Bài khóa 04 Hán ngữ 2 - Lần đọc thứ 1: đọc và tự dịch

Bài khóa 04 Hán ngữ 2 - Lần 2: đọc và xem bài dịch

phantich baikhoa b4h2

Bài giảng

Chủ đề mua quần áo - Hán 2

Giao tiếp chủ đề mua bán hoa quả || Hỏi giá và mặc quả

Các câu giao tiếp của người bán và người mua khi mặc cả giá

đọc hiểu bài 4 hán 2

Video bổ sung: Cách nói giảm giá phần trăm và quy đổi

luyện nghe

Chữa Bài Tập

luyện nghe
luyện nghe

Cách nhớ chữ Hán qua bộ thủ

luyện nghe

KHU VƯỜN VUI NHỘN TIẾNG TRUNG 518

中文518乐园