Xoay ngang điện thoại nhé !
Một số câu hỏi không thể chơi nếu chưa xoay ngang điện thoại
Từ mới (Giản Thể) |
Nghĩa | Hình ảnh mô tả | Câu ví dụ | Cách viết chữ (Kích chuột vào chữ để xem cách viết) |
---|---|---|---|---|
服装店 fúzhuāng diàn | shop quần áo, shop thời trang |
我常去服装店买衣服。Wǒ cháng qù fúzhuāng diàn mǎi yīfu. Tôi thường đi đến shop thời trang mua quần áo.
他们正在服装店看衣服。Tāmen zhèngzài fúzhuāng diàn kàn yīfu. Họ đang xem quần áo ở shop thời trang.
|
|
|
穿 chuān | mặc |
我喜欢穿白色的衣服。Wǒ xǐhuān chuān báisè de yīfu. Tôi thích mặc đồ trắng.
他在穿什么衣服?Tā zài chuān shénme yīfu? Anh ấy đang mặc quần áo gì?
|
|
|
好看 hǎokàn | đẹp, hay |
这朵花很好看。Zhè duǒ huā hěn hǎokàn. Bông hoa này rất đẹp.
这件衣服很好看。Zhè jiàn yīfu hěn hǎokàn. Cái áo này rất đẹp.
|
|
|
羽绒服 yǔróngfú | áo lông vũ |
我想买一件羽绒服。Wǒ xiǎng mǎi yí jiàn yǔróngfú. Tôi muốn mua một cái áo lông vũ.
我看看羽绒服。Wǒ kàn kàn yǔróngfú. Tôi xem áo lông vũ một chút.
|
|
|
长 cháng | dài |
这件衣服有点儿长。Zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr cháng. Cái áo này hơi dài một chút.
这件太长了。Zhè jiàn tài chángle. Cái này dài quá.
她的头发很长。Tā de tóufa hěn cháng. Tóc cô ấy rất dài.
|
|
|
短 duǎn | ngắn |
这件有点儿短。Zhè jiàn yǒudiǎnr duǎn. Cái này hơi ngắn.
他的头发很短。Tā de tóufa hěn duǎn. Tóc anh ấy rất ngắn.
|
|
|
又….又… yòu…. yòu…. | Vừa…. vừa |
又好又便宜 Yòu hǎo yòu piányi vừa tốt vừa rẻ
越南咖啡又香又好喝。Yuènán kāfēi yòu xiāng yòu hǎo hē. Café Việt Nam vừa thơm vừa ngon.
这件衣服又贵又不好看。Zhè jiàn yīfu yòu guì yòu bù hǎokàn.Cái áo này vừa đắt vừa không đẹp.
|
|
|
深 shēn | đậm, thẫm (màu sắc) , sâu (mực nước), sâu sắc |
这件衣服颜色有点儿深。Zhè jiàn yīfu yánsè yǒudiǎnr shēn. Cái áo này màu sắc hơi đậm.
我喜欢深颜色。Wǒ xǐhuān shēn yánsè. Tôi thích màu đậm.
这条河很深。Zhè tiáo hé hěn shēn. Con sông này rất sâu.
|
|
|
浅 qiǎn | nhạt ( màu sắc), nông ( mực nước) |
这件衣服颜色浅了点儿。Zhè jiàn yīfu yánsè qiǎn le diǎnr. Cái áo này màu hơi nhạt.
这条河的水很浅。Zhè tiáo hé de shuǐ hěn qiǎn. Con sông này nước rất nông.
|
|
|
可以 kěyǐ | có thể, được |
可以跟你聊天吗?Kěyǐ gēn nǐ liáotiān ma? Có thể trò chuyện cùng bạn được chứ?
我可以坐在这里吗?Wǒ kěyǐ zuò zài zhèlǐ ma? Tôi có thể ngồi đây được không?
这水可以喝吗?Zhè shuǐ kěyǐ hē ma? Nước này có uống được không?
|
|
|
试 shì | thử |
请你试试。Qǐng nǐ shì shì. Mời chị (mặc) thử ạ.
我试试,可以吗?Wǒ shì shì, kěyǐ ma? Tôi thử một chút, được không?
可以试试吗?Kěyǐ shì shì ma? Có thể thử chút không?
|
|
|
当然 dāngrán đương nhiên, tất nhiên | đương nhiên, tất nhiên |
当然啦! Dāngrán la! Đương nhiên rồi!
当然可以!Dāngrán kěyǐ! Tất nhiên là được.
|
|
|
胖 pàng | béo, mập |
我太胖了。Wǒ tài pàng le. Tôi mập quá.
我最近又胖了。Wǒ zuìjìn yòu pàng le. Dạo này tôi lại béo rồi.
|
|
|
肥 féi béo, mập | béo, mập |
减肥 jiǎnféi giảm béo
减肥茶 jiǎnféi chá trà giảm béo
这只猫很肥。Zhè zhī māo hěn féi. Con mèo này rất béo.
|
|
|
瘦 shòu | gầy |
他很瘦。Tā hěn shòu. Anh ấy rất gầy.
你太瘦了,胖一点儿才好看。Nǐ tài shòule, pàng yīdiǎnr cái hǎokàn. Bạn gầy quá, mập một chút mới đẹp.
我好胖啊!我很想瘦一点儿。Wǒ hǎo pàng a! Wǒ hěn xiǎng shòu yīdiǎnr. Tôi mập quá, tôi rất muốn gầy đi một chút.
|
|
|
合适 héshì | phù hợp , thích hợp |
这件衣服我觉得很合适。Zhè jiàn yīfu wǒ juéde hěn héshì. Cái áo này tôi cảm thấy rất hợp.
你穿这件不合适。Nǐ chuān zhè jiàn bù héshì. Bạn mặc cái này không hợp.
胖的人穿白色的衣服不合适。Pàng de rén chuān báisè de yīfú bù héshì. Người béo mặc đồ trắng không hợp.
|
|
|
种 zhǒng | loại, chủng loại |
这种怎么卖?Zhè zhǒng zěnme mài? Loại này bán thế nào?
这种牛仔裤很贵。Zhè zhǒng niúzǎikù hěn guì. Loại quần bò này rất đắt.
我不喜欢这种颜色。Wǒ bù xǐhuān zhè zhǒng yánsè. Tôi không thích màu này.
|
|
|
打折 dǎzhé | giảm giá, chiết khấu |
有没有打折?Yǒu méiyǒu dǎzhé? Có giảm giá không?
可以打六折吗?kěyǐ dǎ liù zhé ma? Giảm 40% được không?
|
|
Bài khóa 04 Hán ngữ 2 - Lần đọc thứ 1: đọc và tự dịch
Bài khóa 04 Hán ngữ 2 - Lần 2: đọc và xem bài dịch
phantich baikhoa b4h2
Chủ đề mua quần áo - Hán 2
Giao tiếp chủ đề mua bán hoa quả || Hỏi giá và mặc quả
Các câu giao tiếp của người bán và người mua khi mặc cả giá
đọc hiểu bài 4 hán 2
Video bổ sung: Cách nói giảm giá phần trăm và quy đổi
KHU VƯỜN VUI NHỘN TIẾNG TRUNG 518
中文518乐园