Từ mới (Giản Thể) |
Nghĩa | Hình ảnh mô tả | Câu ví dụ | Cách viết chữ (Kích chuột vào chữ để xem cách viết) |
---|---|---|---|---|
愿望 yuànwàng | ước nguyện, điều ước, mong muốn |
我有一个小小的愿望。Wǒ yǒu yí gè xiǎo xiǎo de yuànwàng. Tôi có một ước nguyện nho nhỏ.
我能满足你的三个愿望。Wǒ néng mǎnzú nǐ de sān gè yuànwàng. Ta có thể đáp ứng 3 điều ước của con.
|
|
|
终于zhōngyú | cuối cùng, rốt cuộc |
你终于来了。Nǐ zhōngyú lái le. Cuối cùng thì bạn đã đến.
我弟弟终于考上大学了。Wǒ dìdi zhōngyú kǎo shàng dàxué le. Em trai tôi cuối cùng đã thi đậu đại học.
|
|
|
实现 shíxiàn | thực hiện, trở thành hiện thực, làm điều gì đó trở thành hiện thực |
现在这个愿望终于实现了。Xiànzài zhè ge yuànwàng zhōngyú shíxiàn le. Bây giờ ước nguyện này cuối cùng đã trở thành hiện thực.
只要你努力就能实现你的梦想。Zhǐyào nǐ nǔlì jiù néng shíxiàn nǐ de mèngxiǎng. Chỉ cần bạn nỗ lực là có thể thực hiện được ước mở của mình.
|
|
|
联系 liánxì | liên hệ, liên lạc |
从去年夏天我就忙着联系学校。Cóng qùnián xiàtiān wǒ jiù mángzhe liánxì xuéxiào. Từ năm ngoái tôi đã bận rộn liên hệ với trường học.
保持联系啊。Bǎochí liánxì a. Giữ liên lạc nhé.
|
|
|
瞒 mán | giấu, che giấu |
别瞒我了。Bié mán wǒ le. Đừng giấu tôi nữa.
这一切都是瞒着我的父母做的。Zhè yí qiè dōu shì mánzhe wǒ de fùmǔ zuò de. Tất cả những điều này đều là tôi giấu bố mẹ để làm.
|
|
|
独生女 dúshēngnǚ | con gái một |
独生子dúshēngzǐ con trai một
我是独生女所以父母特别疼我。Wǒ shì dúshēngnǚ suǒyǐ fùmǔ tèbié téng wǒ. Tôi là con gái một nên bố mẹ vô cùng yêu thương tôi.
|
|
|
多半duōbàn | chắc là, phần nhiều (dùng để chỉ ý phỏng đoán) |
我们现在走晚上多半回不来。Wǒmen xiànzài zǒu wǎnshàng duōbàn huí bù lái. Chúng ta bây giờ đi buổi tối chắc là không về được.
如果把这件事告诉父母,他们多半不会同意。Rúguǒ bǎ zhè jiàn shì gàosù fùmǔ, tāmen duōbàn bù huì tóngyì. Nếu đem chuyện này nói với bố mẹ, họ chắc sẽ không đồng ý.
|
|
|
因此 yīncǐ | bởi vậy, vì thế (Thường dùng trong văn viết) |
这种病很容易复发,因此要特别注意。Zhè zhǒng bìng hěn róngyì fùfā, yīncǐ yào tèbié zhùyì. Bệnh này rất dễ tái phát, vì vậy phải đặc biệt chú ý.
因此,我只跟朋友和教我汉语的老师商量。Yīncǐ, wǒ zhǐ gēn péngyou hé jiào wǒ Hànyǔ de lǎoshī shāngliang. Vì vậy, tôi chỉ bàn bạc với bạn bè và thầy cô dạy tiếng Trung của tôi.
|
|
|
果然 guǒrán | quả nhiên, quả là... |
果然没错。Guǒrán méi cuò. Qủa nhiên là không sai.
他们听了,果然不大愿意。Tāmen tīng le, guǒrán bú dà yuànyì. Họ nghe xong, quả nhiên không bằng lòng lắm.
|
|
|
实话 shíhuà | lời nói thật |
说实话,... shuō shíhuà,... nói thật.....
他说的是实话吗?Tā shuō de shì shíhuà ma? Những lời anh ấy nói có phải thật không?
实话告诉你吧。Shíhuà gàosù nǐ ba. Nói thật với bạn nhé.
|
|
|
对于 duìyú | đối với, với |
对于将来要做什么,我还没有想好。Duìyú jiānglái yào zuò shénme, wǒ hái méiyǒu xiǎng hǎo. Đối với việc tương lai sẽ phải làm gì, tôi vẫn chưa nghĩ xong.
对于这个问题,我觉得还需要继续考虑。Duìyú zhège wèntí, wǒ juéde hái xūyào jìxù kǎolǜ. Đối với vấn đề này, tôi thấy vẫn cần phải tiếp tục xem xét.
对于全世界来说你是一个人,可对于我来说你是全世界。 Duìyú quán shìjiè lái shuō nǐ shì yīgèrén, kě duìyú wǒ lái shuō nǐ shì quán shìjiè .Đối với cả thế giới bạn là một người, nhưng với tôi, bạn là cả thế giới.
|
|
|
古老 gǔlǎo | cổ kính |
那是一个古老的城市。Nà shì yí gè gǔlǎo de chéngshì. Đó là một thành phố cổ kính.
古老的建筑gǔlǎo de jiànzhù kiến trúc cổ kính
|
|
|
而 ér | mà, mà lại, nhưng |
古老而年轻gǔlǎo ér niánqīng cổ kính mà lại trẻ trung
我想到中国这一个古老而又年轻的国家去看看。Wǒ xiǎngdào zhōngguó zhè yí gè gǔlǎo ér yòu niánqīng de guójiā qù kàn kàn. Tôi muốn đi đến Trung Quốc, một đất nước cổ kính mà trẻ trung này để xem xem.
这种苹果好看而不好吃。Zhè zhǒng píngguǒ hǎokàn ér bù hào chī. Loại táo này đẹp mà không ngon.
|
|
|
鸟 niǎo | con chim |
我养一只小鸟。Wǒ yǎng yì zhī xiǎo niǎo. Tôi nuôi một con chim.
我已经长大了,就像小鸟一样,该自己飞了。Wǒ yǐjīng zhǎng dà le, jiù xiàng xiǎo niǎo yíyàng, gāi zìjǐ fēi le. Tôi đã lớn rồi, giống như con chim nhỏ, đến lúc tự mình bay rồi.
|
|
|
独立 dúlì | tự lập, độc lập |
我要独立地生活。Wǒ yào dúlì de shēnghuó. Tôi phải sống một cách tự lập.
独立性dúlì xìng tính tự lập
他的独立性很强。Tā de dúlì xìng hěn qiáng. Tính tự lập của anh ấy rất cao.
|
|
|
自由自在 zìyóu zìzài | zìyóu zìzài tự do tự tại |
我喜欢自由自在的生活。Wǒ xǐhuān zìyóu zìzài de shēnghuó. Tôi thích cuộc sống tự do tự tại.
|
|
|
考虑 kǎolǜ | suy nghĩ, xem xét, suy xét |
你好好儿考虑吧。Nǐ hǎohaor kǎolǜ ba. Bạn suy nghĩ cho kỹ đi.
我考虑清楚了。Wǒ kǎolǜ qīngchu le. Tôi suy nghĩ kỹ rồi.
|
|
|
今后 jīnhòu | từ bây giờ về sau |
我先把汉语学好,再做今后的打算。Wǒ xiān bǎ Hànyǔ xué hǎo, zài zuò jīnhòu de dǎsuàn. Trước tiên tôi học tiếng Trung cho tốt đã, rồi sẽ đưa ra những dự định cho tương lai.
你今后的计划如何?Nǐ jīnhòu de jìhuà rúhé? Kế hoạch sau này của bạn thế nào?
|
|
|
事情 shìqíng | việc, sự việc |
找我有什么事情吗?Zhǎo wǒ yǒu shénme shìqíng ma? Tìm tôi có việc gì không?
|
|
|
改变 gǎibiàn | thay đổi, biến đổi |
一个人的性格是很难改变的。Yí gè rén de xìnggé shì hěn nán gǎibiàn de. Tính cách của một người là rất khó thay đổi.
你怎么又改变主意了?Nǐ zěnme yòu gǎibiàn zhǔyì le? Sao bạn lại thay đổi ý định vậy?
|
|
|
想法 xiǎngfǎ | suy nghĩ, cách nghĩ |
他们也觉得我的想法是对的。Tāmen yě juéde wǒ de xiǎngfǎ shì duì de. Họ cũng thấy suy nghĩ của tôi là đúng.
乐观的想法 lèguān de xiǎngfǎ suy nghĩ lạc quan
积极的想法 jījí de xiǎngfǎ suy nghĩ tích cực
|
|
|
临 lín | trước, trước khi... |
临走前…. lín zǒu qián…. Trước khi đi
临死前….. Lín sǐ qián….. trước khi chết
|
|
|
拼命 pīnmìng | ra sức, cố sức, gắng sức; liều mạng |
为了让孩子读书,她拼命地干活。
Wèile ràng háizi dúshū, tā pīnmìng de gàn huó. Để con cái học hành, cô ấy ra sức làm nụng.
因为太害怕,我拼命地喊。Yīnwèi tài hàipà, wǒ pīnmìng de hǎn. Vì quá sợ hãi, tôi ra sức kêu gào.
他拼命地跑。Tā pīnmìng de pǎo. Anh ta chạy thục mạng.
|
|
|
塞 sāi | nhét, nhồi |
塞不进去了。Sāi bú jìnqù le. Không nhét vào được nữa rồi.
他们给我买了好多东西,拼命地往我的箱子里塞。Tāmen gěi wǒ mǎi le hǎo duō dōngxi, pīnmìng de wǎng wǒ de xiāngzi lǐ sāi. Họ mua cho tôi rất nhiều đồ, ra sức nhét vào vali của tôi.
|
|
|
离别 líbié | ly biệt, chia ly |
离别的时候我们都哭了。Líbié de shíhòu wǒmen dōu kū le. Lúc chia ly, chúng tôi đều khóc.
|
|
|
望 wàng | 1. trông, nhìn ( từ xa, nhìn ra xa); 2. Mong đợi, trông mong |
这山望着那山高 Zhè shān wàngzhe nà shāngāo đứng núi này trông núi nọ
望子成龙,望女成凤wàng zǐ chéng lóng, wàng nǚ chéng fèng Mong con trai thành rồng, mong con gái thành phượng (hi vọng con cái sau này sẽ thành đạt).
望远镜wàngyuǎnjìng kính viễn vọng
|
|
|
挥 huī | vẫy (vẫy tay) |
他不停地向我挥手。Tā bù tíng de xiàng wǒ huīshǒu. Anh ấy không ngừng vẫy tay với tôi.
离别时,他远远望着我不停地挥手。Líbié shí, tā yuǎn yuǎn wàngzhe wǒ bù tíng de huīshǒu.Lúc chia ly, anh ấy từ xa xa nhìn tôi và không ngừng vẫy tay.
|
|
|
眼泪 yǎnlèi | nước mắt |
掉眼泪 diào yǎnlèi rơi nước mắt
流眼泪 liú yǎnlèi rơi nước mắt, chảy nước mắt
妈妈在擦眼泪。Māma zài cā yǎnlèi. Mẹ tôi đang lau nước mắt.
|
|
|
恋恋不舍 liànliànbùshě | bịn rịn, quyến luyến không muốn rời xa |
看到父母恋恋不舍的样子,我的眼泪也一下子流了出来。Kàn dào fùmǔ liànliànbùshě de yàngzi, wǒ de yǎnlèi yě yíxiàzi liúle chūlái. Nhìn thấy vẻ bịn rịn quyến luyến của bố mẹ, nước mắt tôi bỗng trào ra.
|
|
|
嘱咐 zhǔfù | dặn dò |
父母常常来信,总是嘱咐我要注意身体,注意安全。Fùmǔ chángcháng láixìn, zǒng shì zhǔfù wǒ yào zhùyì shēntǐ, zhùyì ānquán.Bố mẹ thường viết thư đến, luôn dặn dò tôi phải giữ gìn sức khỏe, chú ý an toàn.
每次我出远门妈妈都嘱咐我要好好儿照顾自己。Měi cì wǒ chū yuǎnmén māma dōu zhǔfù wǒ yào hǎohǎor zhàogù zìjǐ.Mỗi lần tôi đi xa nhà, mẹ đều dặn dò tôi phải tự chăm sóc mình cho tốt.
|
|
|
放心 fàngxīn | yên tâm |
放心吧。Fàngxīn ba. Yên tâm đi
看到他已经安全地回到家我才能放下心来。
Kàn dào tā yǐjīng ānquán de huí dào jiā wǒ cáinéng fàngxià xīn lái. Nhìn thấy anh ấy đã an toàn về tới nhà rồi tôi mới có thể yên tâm được.
这个你完全放心吧。Zhège nǐ wánquán fàngxīn ba. Điều này thì bạn hoàn toàn yên tâm đi.
|
|
|
表达 biǎodá | biểu đạt, thể hiện |
我对你的爱不是用语言就能表达完的。
Wǒ duì nǐ de ài bùshì yòng yǔyán jiù néng biǎodá wán de.
我常给父母写信,打电话,表达我对他们的爱和想念。
Wǒ cháng gěi fùmǔ xiě xìn, dǎ diànhuà, biǎodá wǒ duì tāmen de ài hé xiǎngniàn.
|
|
baikhoa1han5
Phân tích bài khóa B1H5
Cách sử dụng từ vựng
Đọc hiểu bài 1 Hán 5